Việc sử dụng thép Miền Nam trong xây dựng giúp công trình đạt chất lượng cao. Do những tính năng vượt trội mà thép Miền Nam phù hợp về các thiết kế công trình tại nhà ở, đường xá, khu đô thị mới, xây dựng công ty,nhà máy, xí nghiệp,.
Báo giá thép Miền Nam tại Quận 2 tại Công ty Sài Gòn CMC. Sản phẩm này đang đứng đầu trong các chọn lựa vật tư xây dựng của mọi nhà thầu
Những ưu điểm vượt trội của thép Miền Nam mà bạn cần biết?
– Cấu tạo với độ bền vượt trội: Dựa vào các nguyên tắc sản xuất nghiêm ngặc mà thép Miền Nam có sức chống chịu lực tốt và độ bền cao. Đây là dạng vật tư xây dựng có sức tiêu thụ mạnh mẽ trên thị trường. Các dạng thép Miền Nam được bao bọc xung quanh là lớp kẽm. Nên có tác dụng chống lại sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết
– Chống ăn mòn tốt: Thép Miền Nam có thể dễ dàng sử dụng tại bất cứ khu vực địa hình hay môi trường nào: từ nông thôn, các vùng ngập mặn, nhiễm phèn. Đến tại các nhà máy thủy điện, đập thủy điện, giàn khoan trên biển,…
– Thi công xây dựng dễ dàng: Do tính bền vượt trội nên việc bảo dưỡng công trình sau này sẽ mất rất ít chi phí sửa chữa. Đồng thời công tác lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn
Bảng báo giá thép Miền Nam năm 2019 tại Công ty Sài Gòn CMC
Các sản phẩm thép Miền Nam được Công ty Sài Gòn CMC cung ứng đến tất cả các tỉnh và thành phố trên toàn quốc. Giá cả luôn có chiều hướng biến động theo thị trường. Nên để chọn được thời điểm mua hàng hợp lý nhất.
Bảng báo giá thép Miền Nam:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Xem thêm:
Báo giá tham khảo các sắt thép xây dựng khác
Công ty chúng tôi với vai trò nhà phân phối VLXD đến với tất cả các cửa hàng trên toàn quốc. Ngoài thép Miền Nam ra, chúng tôi còn cung ứng: cát đá xây dựng, thép ống,thép hình, thép hộp, xà gồ,tôn các loại,.. Được sản xuất bởi các hãng thép lớn tại thị trường Việt Nam như: Thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Hòa Phát
Bảng báo giá thép Hòa Phát mời quý khách tham khảo:
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ||
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,600 | ||
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,600 | ||
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,430 | Liên hệ |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,230 | Liên hệ |
Báo giá thép Việt Nhật cập nhật mới nhất hiện nay
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
Báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Một số lưu ý cần thiết về bảng báo giá VLXD:
– Thép cây giao qua bằng cách đếm. Giao qua cân đối với các dạng thép cuộn
– Chúng tôi là đại lý phân phối VLXD lớn. Nên chất lượng sản phẩm là thứ luôn đặt lên hàng đầu
– Với nhiều chủng loại khác nhau. Chúng tôi cung cấp đầy đủ về số lượng và chất lượng của vật tư
– Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
– Khách hàng được quyền kiểm tra chất lượng sản phẩm. Và kiểm kê số lượng trước khi thanh toán
– Hai phương thức thanh toán đơn giản: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
– Sự tin tưởng sử dụng vật liệu của khách hàng là niềm vinh dự dành cho chúng tôi
– Thép miền nam gồm có thép cuộn, thép cây và thép tròn trơn …. Đa dạng và phong phú về mẫu mã. Đáp ứng đầy đủ tiêu chí cho các công trình.
Mạng xã hội:
Facebook vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Pinterest vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
WordPress vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Blogspot vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Google vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Twitter vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Linkhay vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Over-blog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Behance vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Eklablog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Youtube vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Công ty VLXD Sài Gòn CMC – Địa chỉ cung cấp vật tư chất lượng cao trên toàn quốc
– Công ty VLXD Sài Gòn CMC là đại lý phân phối tất cả các mặt hàng VLXD lớn nhất trên toàn quốc. Qúy khách có thể dễ dàng liên hệ đến đại lý gần nhất để được hỗ trợ nhanh nhất
– Chúng tôi liên kết và hợp tác với các hãng sắt thép lớn tại Việt Nam. Nhằm mang đến chất lượng và giá cả phải chăng nhất cho khách hàng
– Kho chứa hàng hóa rộng rãi. Nên giao hàng đến tận công trình trong thời gian nhanh chóng nhất cho khách hàng
Mọi chi tiết về sản phẩm và dịch vụ, xin quý khách vui lòng liên hệ qua địa chỉ sau:
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
- [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
- [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
- [ Văn phòng Giao Dịch 3 ]: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
- [ Trụ Sở Chính ]: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh , Tp hcm
- Hotline: 02862.739.888 – 02866.750.968
- Email: vatlieusaigoncmc@gmail.com
Hệ Thống Kho Hàng CMC
- Kho hàng 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
- Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
- Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Tân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
- Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
- Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
- Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
- Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
- Hotline: 02822.670.123 – 0969.087.087
-
- Email: vatlieusaigoncmc@gmail.com