Bảng báo giá tôn Hoa Sen hôm nay
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá tôn Hoa Sen được cập nhật bởi Sáng Chinh.
Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như tôn Việt Nhật, tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, Tôn cán sóng, tôn Đông Á, tôn Lạnh, Tôn sóng ngói
– Giá tôn Hoa Sen dao động từ 63.000 đ đến 110.000 đ
– Giá tôn Việt Nhật dao động từ 45.500 đ đến 84.000 đ
– Giá tôn Phương Nam dao động từ 84.000 đ đến 162.000 đ
– Giá tôn cán sóng dao động từ 45.500 đ đến 130.000 đ
– Giá tôn Đông Á dao động từ 84.200 đ đến 158.500 đ
– Giá tôn Lạnh dao động từ 45.500 đ đến 130.000 đ
– Giá tôn Mạ Kẽm dao động từ 45.500 đ đến 150.000đ
– Giá tôn màu dao động từ 46.500 đ đến 84.000 đ
– Giá tôn vòm dao động từ 45.500 đ đến 150.000 đ
Bảng báo giá tôn Hoa Sen, báo giá tôn Hoa Sen, giá tôn Hoa Sen, tôn Hoa Sen, giá tôn, thông tin mới nhất từ Kho Thép Miền Nam.
Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam nó không chỉ ứng dụng làm mái lợp mà còn có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác.
Chính vì thế mà giá tôn Hoa Sen được Khách hàng quan tâm. Hiểu được sự quan tâm của quý khách Kho Thép Miền Nam thường xuyên cập nhật thông tin giá gửi tới quý khách
Báo giá tôn Hoa Sen 2021 mới nhất
Bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất 2021 cập nhật từ nhà máy, gồm: tôn lạnh không màu, tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn vân gỗ (tôn giả gỗ), tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn seamlock …
Giá tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen được chia thành 2 loại chính: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh không màu – tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Hoa Sen có nhiều ưu điểm như:
- Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc,
- Có khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Kháng nhiệt hiệu quả, linh hoạt trong thiết kế
- Tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Bảng giá tôn Hoa Sen – tôn lạnh không màu
- Các loại sóng: 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58 mm
- Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Tôn lạnh màu Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật, được phủ sơn trên bề mặt tôn nguyên liệu( tôn lạnh không màu ), có thể sơn 2 mặt, với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Tính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu), MS 2383 (Malaysia).
- Được cán thành các loại sóng: 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
Bảng giá tôn Hoa Sen – tôn lạnh màu
- Độ dày: 0.20 – 0.58 mm
- Chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc : đỏ, xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Tôn kẽm Hoa Sen (tôn kẽm không màu) được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G 3302 – Nhật Bản với nhiều ưu điểm về khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lợp mạ nhẵn mịn.
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen
- Các loại sóng chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z080
- Màu: màu kẽm
Báo giá tôn kẽm màu Hoa Sen
Tôn kẽm màu Hoa Sen là sản phẩm tôn mạ kẽm được phủ màu trên bề mặt, là sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn JIS G-3312 – Nhật, ATSM A755/A755M – Mỹ, AS2728 – Úc, … Đa dạng màu sắc, độ dày, là một trong những sản phẩm được lựa chọn sử dụng nhiều nhất
- Các loại sóng phổ biến: 5 sóng công nghiệp, 9 sóng dân dụng, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng cliplock, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ : Z060 (phủ sơn 17/5 µm)
- Màu sắc : đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Báo giá tôn Vân Gỗ Hoa Sen
Đây là loại tôn được phủ một lớp mạ màu vân gỗ (giống như gỗ thật), có tính thẩm mỹ cao. Với ưu điểm vượt trội như:
- Chống nóng tốt
- Chịu được nhiệt độ cao
- Độ bền cao, bảo hành lên đến 20 năm
- Không ẩm mốc
- Dễ lau chùi, lắp đặt nhanh gọn,…
Tôn vân gỗ được sử dụng nhiều trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất đòi hỏi sự tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.
Bảng giá tôn vân gỗ Hoa Sen
- Các loại sóng thông dụng : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50 mm
- Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)
- Màu: vân gỗ
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN VÂN GỖ |
4 zem 00 | m | 75.000 |
4 zem 50 | m | 81.000 |
5 zem 00 | m | 92.000 |
Báo giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 115.000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 127.000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | 115.000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | 127.000 |
Báo giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | 62.000 |
Ghi chú báo giá tôn Hoa Sen trên
- Giá tôn Hoa Sen trên đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, Tphcm, đơn hàng lớn
- Hàng nhà máy, có giấy tờ xuất xứ rõ ràng, bảo hành 10 đến 20 năm
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Có hoa hồng, chiết khấu
Bảng báo giá tôn Hoa Sen cập nhật
Kho thép miền nam thường xuyên cập nhật Bảng báo giá tôn các loại
Do sức tiêu thụ rộng rãi và tùy vào thời điểm mà giá cả tôn Hoa Sen sẽ chuyển biến thất thường. Khách hàng có thể truy cập vào website bên dưới để có thể tham khảo bảng báo giá tôn hoa sen nhanh chóng nhất.
Kho thép Miền Nam cập nhật bảng báo giá tôn Hoa Sen
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH | |||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||||||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||||||||
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | ||
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | ||
3 | 72500 | 3 | 71500 | ||||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | ||||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | ||||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | ||||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | ||||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | ||
3 | 95500 | 3 | 124500 | ||||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | ||||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | ||||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | ||||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | ||||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Xem chi tiết hơn: Bảng báo giá tôn Kliplock | Bảng báo giá tôn Việt Nhật | Bảng báo giá Tôn Lạnh
Các loại tôn Hoa Sen
Tôn hoa sen với việc đầu tư vào dây chuyền sản xuất hiện đại, theo quy trình khép kín nên chất lượng sản phẩm tốt, có độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quy định trong nước và quốc tế. Tôn hoa sen giúp các công trình trở nên hoàn thiện và bền vững hơn.
Về tính thẩm mỹ, sản phẩm tôn hoa sen rất đa dang về màu sắc, kích thướt và độ dày. Nhờ đó khách hàng rất thuận tiên trong việc chọn lựa được sản phẩm tôn phù hợp với công trình của mình.
Về độ an toàn, Sản phẩm tôn hoa sen được đầu tư nhiều trang thiết bị hiện đại và tiên tiến nhất. Mọi vật liệu xây dựng cho ra thị trường đều thông qua các quy trình kiểm tra nghiêm ngặc, vì vậy sản phẩm luôn thân thiện với môi trường. Sử dụng tôn hoa sen để lợp nhà hay mục đích khác đều đem đến sự an toàn và bên vững lâu dài.
Ứng dụng của tôn Hoa Sen
Vì những đặc tính vô cùng nổi bật của vật liệu đã nêu ra bên trên mà sản phẩm tôn Hoa Sen của doanh nghiệp có tiếng tại khu vực Đông Nam Á luôn được người dùng ứng dụng trong đa dạng chuyên ngành.
– Chuyên ngành xây dựng dân dụng: làm vách, máng xối, nhà thép tiền chế, lợp mái, ống thông gió, cửa cuốn, tấm đỗ sàn, v.v.
– Chuyên ngành công nghiệp ô tô: khung ô tô, thùng ô tô, v.v.
– Chuyên ngành cơ điện, điện lạnh: tủ lạnh, vỏ máy tính, máy giặt, v.v.
– Chuyên ngành thủ công mĩ nghệ.
Từ những ứng dụng thiết thực trong đời sống và sản xuất cũng như nhiều ưu điểm nổi trội, tôn Hoa Sen là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn số một tại khu vực Châu Á nói chung và thị trường Việt Nam nói riêng.
Tôn Hoa Sen trên thị trường có những loại nào?
Tôn Hoa Sen có rất nhiều mặt hàng có thể kể đến như sau:
– Tôn lạnh;
– Tôn lạnh màu;
– Tôn kẽm;
– Tôn kẽm màu;
– Tôn màu vân gỗ (vàng, nâu);
– Ngoài ra còn một số mặt hàng như Tôn màu Clear, Tôn màu nhám Wrinkle, Tôn phủ sơn PVDF chất lượng cao.
Lý do nên chọn Tôn Hoa Sen?
· Sản phẩm bán đúng giá:
Tập đoàn Hoa Sen công khai giá bán tại các Chi nhánh/Đại lý phân phối chính thức của Tập đoàn, và luôn cam kết bán đúng giá
· Sản phẩm đảm bảo đúng chất lượng:
Tập đoàn Hoa Sen luôn tiên phong đầu tư hệ thống dây chuyền thiết bị hiện đại và ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất. Nhờ hệ thống dây chuyền, công nghệ hiện đại, các sản phẩm của Tập đoàn Hoa Sen luôn đạt chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.
Bên cạnh đó, sản phẩm Tôn Hoa Sen luôn thể hiện đầy đủ các thông tin về sản phẩm và thông số tiêu chuẩn chất lượng, cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm đúng chất lượng với giá cả hợp lý nhất. Với những nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm, Tập đoàn Hoa Sen đã liên tục nhiều năm liền đạt giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Thương hiệu Quốc gia, và đã có mặt tại hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có các thị trường xuất khẩu khó tính như Châu Mỹ, Châu Âu, Úc, Dubai…và trở thành một thương hiệu đáng tin cậy đối với người tiêu dùng trong và ngoài nước.
· Sản phẩm đúng tiêu chuẩn:
Nhờ quy trình sản xuất khép kín, hệ thống dây chuyền và công nghệ hiện đại bậc nhất thế giới, các sản phẩm Tôn Hoa Sen đã đáp ứng được nhu cầu khắt khe về tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A792 của Hoa Kỳ, AS 1397 của Úc, JIS G 3321 của Nhật Bản, MS 1196 của Malaysia, EN 10346 của Châu Âu (đối với tôn lạnh) hay tiêu chuẩn JIS G 3322 của Nhật Bản, ASTM A755 của Mỹ (đối với tôn lạnh màu) và rất nhiều những bộ tiêu chuẩn khắt khe tại các thị trường xuất khẩu khó tính khác.
· Sản phẩm được bảo hành:
Tập đoàn Hoa Sen cam kết rằng sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu và tôn kẽm màu mang thương hiệu Tôn Hoa Sen được bán để lợp mái và vách ốp sẽ không bị thủng dột do ảnh hưởng của điều kiện thời tiết thông thường sau khi giao hàng và được bảo hành từ 10 – 20 năm.
· Dịch vụ tốt:
Khi mua các sản phẩm của Hoa Sen, ngoài việc được sở hữu sản phẩm chất lượng tốt, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, Anh/Chị còn có được chính sách giá ưu đãi, công tác chăm sóc khách hàng chu đáo và nhận được sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên bán hàng với hệ thống hơn 100 Chi nhánh/Đại lý phân phối chính thức trải rộng khắp cả nước, đảm bảo nhu cầu của Anh/Chị được đáp ứng trong thời gian nhanh nhất.
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)
Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
Địa chỉ cập nhật bảng báo giá tôn Hoa Sen uy tín
Hiện tại Tphcm có rất nhiểu cơ sở phân phối tôn Hoa Sen và công ty Sáng Chinh là một trong những đại lý chính hãng của Tôn Hoa Sen.
Chúng tôi là đại lý cấp 1 của công ty Tôn Hoa Sen chính vì thế luôn có được sản phẩm tôn có giá hợp lý nhất.
Công ty chúng tôi cung cấp tôn Hoa Sen Đúng zem đúng giá
Đo độ dày tấm tôn tại nơi thu mua và nơi giao hàng chính xác.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng
Công ty thường xuyên cập nhật bảng báo giá tôn Hoa Sen uy tín và cập nhật.
Ngoài ra công ty chúng tôi cũng cung cấp giá thép hình, giá thép i, giá thép hộp, giá xà gồ, giá các loại vật liệu khác
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Nguồn tham khảo: https://xarxapageses.cat/bao-gia-ton-hoa-sen-hom-nay/