Giá tôn tráng kẽm bao nhiêu tiền là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng của Sáng Chinh quan tâm và thường xuyên gửi đến cho chúng tôi. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay Sắt thép Sáng Chinh sẽ gửi đến quy khách hàng bảng báo giá Tôn tráng kẽm các loại chi tiết nhất.
Thông số kỹ thuật tôn tráng kẽm
Công suất thiết bị |
300.000 tấn / năm |
Công nghệ |
NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày |
0.16 ÷ 2.5 mm |
Bề rộng |
750÷1250mm |
Trọng lượng cuộn |
Max 10 tấn |
Đường kính trong |
508 mm |
Khả năng mạ |
60 ÷ 300 g/m2 |
Giá tôn tráng kẽm mới nhất
Thông tin giá tôn tráng kẽm mới nhất từ Sáng Chinh. Tuy giá tôn thường xuyên thay đổi nhưng công ty thép Sáng Chinh vẫn cố gắng kịp thời gửi tới quý khách thông tin giá tôn mạ kẽm.
Tôn tráng kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn tráng kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn tráng kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Thương hiệu tôn kẽm
Tôn kẽm Hoa Sen
Tôn kẽm Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường, sản phẩm đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3302. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Tôn kẽm Đông Á
Tôn mạ kẽm (galvanized – GI), còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Tôn kẽm thường được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng (như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác).
Tôn tráng kẽm gồm những loại nào
Có rất nhiều tiêu chí để phân loại các loại Tôn tráng kẽm khác nhau. Có thể phân loại theo hình dạng, thì tôn được chia thành 3 loại:
+ Tole phẳng mạ kẽm: Loại tôn này thường được sử dụng nhiều trong công nghiệp và chế tạo máy. Được ứng dụng để làm các sản phẩm điện công nghiệp, thiết bị gia dụng. Dùng trong các hệ thống cách nhiệt, cách âm, hệ thống thông gió, thoát nước.
Trong ngành cơ khí, máy móc, Tôn tráng kẽm dạng phẳng là một trong những nguyên liệu quan trọng trong việc sản xuất các thiết bị điện máy như máy tính, tủ lạnh, đồ gia dụng: Nồi cơm điện, bếp ga, bếp từ,…
+ Tôn tráng kẽm sóng vuông: Trong ngành xây dựng, Tôn tráng kẽm sóng vuông giữ một vai trò vô cùng quan trọng. Ngoài ra, được ứng dụng làm mái che cho các công trình, tòa nhà hoặc vách ngăn nhà xưởng, nhà kho,…
+ Tôn tráng kẽm cuộn: Có khổ rộng phổ biến từ 320mm đến 660mm. Độ dày từ 0.6mm đến 3.15mm theo tiêu chuẩn JIS G 3302:2010.
Tuy nhiên, cách phân loại phổ biến nhất hiện nay là dựa vào: Độ dày của tôn. Theo tiêu chí phân loại thì tôn này được chia thành 2 loại chính đó là: Tôn loại cứng và loại mềm.
+ Tôn tráng kẽm cứng: Bao gồm tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Hai loại này đều có độ dày dao động trong khoảng từ 0,15 mm đến 0,55mm.
+ Tôn loại mềm: Có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn bên trên dao động từ 0,25 mm đến 3,2 mm.
Thông số kỹ thuật của Tôn tráng kẽm
Các sản phẩm Tôn tráng kẽm chất lượng thông thường sẽ có những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn sau đây:
+ Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
+ Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS 1397, tiêu chuẩn châu Âu BS EN 10346
+ Độ dày: 0.16mm – 1.6mm
+ Bề rộng: 750mm – 1219mm
+ Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
+ Đường kính trong: 508mm
+ Khả năng mạ: 60 – 300 g/m2
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://911pro.net/sat-hinh-chu-u/