Bảng báo giá xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm . Tính chất tiêu thụ của loại xà gồ này trên địa bàn là rất lớn, do chúng có trọng lượng nhẹ nên rất dễ di chuyển. Xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm có độ bền cao, không gặp những trắc trở nào trong quá trình lắp đặt
Công ty Sáng Chinh Steel có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, sẽ tư vấn dịch vụ trọn gói cho bạn, hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Một số hãng xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm uy tín, chất lượng
Được sử dụng rộng rãi và hết sức ưa chuộng trên thị trường, xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm hiện nay được nhiều các hãng thép nổi tiếng trong nước sản xuất và phân phối. Thế nhưng, để đảm bảo an toàn về chất lượng, cũng như là độ bền của sản phẩm xà gồ, .Qúy khách lưu ý là nên ưu tiên mua các hàng thép nổi tiếng – uy tín.
Dưới đây là một số hãng thép sản xuất xà gồ C100x55 tốt nhất trên thị trường hiện nay mà khách hàng có thể tham khảo
1/ Xà gồ C100x55 Hoa Sen
Các công đoạn sản xuất xà gồ C100x55 Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ, rồi đem đi cán nguội, sau đó là ủ mềm, tiếp theo là mạ kẽm, cắt băng, cuối cùng đem cán định hình. Bề mặt của sản phẩm là sạch, trơn, láng bóng, có độ dày đồng đều. Đặc biệt nhất phải nói đến đó chính là có độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Chất lượng được đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số mà công trình đưa ra
Tập đoàn Hoa Sen là một tập đoàn lớn, sở hữu kinh nghiệm rất dày dặn. Hãng thép này được mọi người tiêu dùng điều biết đến. Bởi vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng cho việc xây dựng công trình
Đối với mỗi hạng mục thi công, xà gồ C100x55 giúp nâng cao độ thẩm mỹ. Tính chống gỉ sét, chống ăn mòn cực kì tốt. Chi phí bảo trì về sau cũng sẽ không đáng kể
2/ Xà gồ C100x55 Hòa Phát
Sản phẩm ra đời luôn nâng tầm vị thế của mình trên thị trường tiêu thụ, tập đoàn Hòa Phát thuộc top các nhà chuyên sản xuất – phân phối vật tư xây dựng chính hãng tốt nhất hiện nay. Xà gồ C100x55 Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Là người bạn đồng hành đáng tín cậy số 1 của mọi dự án công trình lớn nhỏ trên toàn Việt Nam.
Bề mặt của xà gồ cũng sáng bóng, mịn và tính thẩm mỹ được đảm bảo cao nhất. Đặc tính nổi bật của thép Hòa Phát là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Có khả năng đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng cho mọi công trình xây dựng
Bảng báo giá xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm luôn là tâm điểm chú ý của mọi khách hàng ở đây. Vì có trọng lượng nhẹ nên chúng được đặt mua với số lượng lớn. Độ bền cao, giữ thăng bằng tốt. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn tư vấn 24/7, hãy gọi qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ thép C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
Xà gồ thép C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm có ưu điểm chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, nên không cần phải có sơn chống gỉ, làm cho nhiều nhà thầu sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua hàng
– Tiến trình lắp đặt đơn giản, chi phí sản xuất thấp
– Xà gồ thép C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
– Xà gồ ra đời luôn đáp ứng những yêu cầu khắt khe của mọi công trình
– Chi phí bảo trì hay sửa chữa thấp
Xà gồ thép C được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ c làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Thép sau khi trải qua công đoạn cán sẽ có hình dạng chữ c, kích thước đầy đủ, độ dày được ứng dụng trong thi công lắp dựng nhà thép.
Kho đông lạnh, nhà kho, xưởng công nghiệp…
Dự án nhà nước : kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
Chợ, siêu thị, trung tâm vui chơi mua sắm..
Chất lượng xà gồ C100x55x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Sản phẩm đạt chất lượng thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, nâng cao độ an toàn trong quá trình sử dụng công trình. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C100x55 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Sự phát triển tràn lan của nhiều đơn vị khác nhau làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Ngay lúc này, nếu bạn tìm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh thì sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Bởi chúng tôi luôn luôn cam kết với khách hằng là cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành rẻ, đồng thời dịch vụ được vận chuyển trọn gói. Chính vì vậy, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Góp phần mang lại sự bền chắc cho từng công trình.