Cung cấp báo giá xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300. Mọi hạng mục thi công dự án lớn nhỏ trên địa bàn thường hay áp dụng xà gồ xây dựng.
Vì tính ứng dụng của xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 vô cùng rộng rãi & cực kì cao. Thợ xây dựng có thể đẩy mạnh việc lắp đặt nhanh gọn. tiết kiệm thời gian. Công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ kê khai các thông tin bên dưới để người tiêu dùng có dữ liệu tham khảo tốt hơn
Những hãng xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm uy tín, chất lượng
Được sử dụng rộng rãi & hết sức ưa chuộng trên thị trường, xà gồ C 100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm hiện nay được nhiều các hãng thép nổi tiếng trong nước sản xuất và phân phối. Thế nhưng, để chất lượng được bảo đảm an toàn, cũng như là độ bền của sản phẩm xà gồ, .Qúy khách lưu ý là nên ưu tiên mua các hàng thép nổi tiếng – uy tín.
1/ Xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen
Các công đoạn sản xuất xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ, rồi đem qua công đoạn đi cán nguội, sau đó là ủ mềm, tiếp theo là mạ kẽm – cắt băng, và cuối cùng đem cán định hình. Bề mặt của thành phẩm là phải sạch, trơn, láng bóng, có độ dày đồng đều. Đặc biệt điều cần nói đến nhất là có độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Chất lượng được cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số kĩ thuật mà công trình đưa ra
2/ Xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm ra đời trên thị trường tiêu thụ luôn nâng tầm vị thế của mình, tập đoàn Hòa Phát thuộc top các nhà chuyên sản xuất – phân phối vật tư xây dựng với giá bán tốt nhất hiện nay. Xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm luôn nỗ lực hết mình để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Là người bạn đồng hành đáng tín cậy số 1 của mọi dự án công trình lớn nhỏ trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Bề mặt của xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm Hòa Phát cũng sáng bóng, mịn và tính thẩm mỹ được đảm bảo cao nhất. Đặc tính nổi bật nhất là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Có khả năng đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng cho mọi công trình xây dựng
Bảng báo giá xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm luôn là tâm điểm chú ý của mọi khách hàng ở đây. Độ bền cao, giữ thăng bằng tốt cho kết cấu xây dựng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn tư vấn 24/7, hãy gọi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm
Xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm có điểm ưu việt chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, nên không cần phải có sơn chống gỉ, làm cho nhiều nhà thầu sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua hàng
– Tiến trình lắp đặt đơn giản, chi phí sản xuất thấp
– Xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
– Xà gồ ra đời luôn đáp ứng những yêu cầu khắt khe của mọi công trình
– Chi phí bảo trì hay sửa chữa thấp
Xà gồ thép C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều trong mọi lĩnh vực công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung sườn, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Thép sau khi đã trải qua công đoạn cán sẽ có hình dạng chữ c, kích thước đầy đủ chính xác , độ dày được ứng dụng trong thi công lắp dựng nhà thép.
Kho đông lạnh, xưởng sản xuất hàng hóa, xưởng công nghiệp…
Dự án nhà nước : kho dự trữ, trường học, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
Chợ, khu giải trí, siêu thị, trung tâm vui chơi mua sắm..
Chất lượng xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Chất lượng của sản phẩm cần phải đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, nâng cao độ an toàn trong quá trình sử dụng công trình. Bởi thế, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C100, C120, C150, C200, C250, C300 mạ kẽm trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Ngày nay, sự phát triển tràn lan của nhiều đơn vị khác nhau làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu bạn tìm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh thì sẽ là sự lựa chọn khôn ngoan nhất. Bởi chúng tôi luôn luôn cam kết với quý khách của mình là cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành vừa rẻ, đồng thời dịch vụ được vận chuyển trọn gói an toàn. Chính vì vậy, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel từ lâu đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Góp phần to lớn mang lại sự bền chắc cho từng công trình.