Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Trong thời gian qua, rất nhiều đơn vị đang tìm kiếm địa chỉ thanh lý phế liệu nhựa uy tín. Để thanh lý các món đồ dùng nhựa, bán phế liệu hãy liên hệ ngay công ty Huy Lộc Phát – Đơn vị thu mua nhựa phế liệu hàng đầu tại TPHCM để được hưởng mức giá tốt nhất.
Giá phế liệu nhựa hôm nay bao nhiêu 1kg?
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Nhựa là gì? Hiện nay phế liệu nhựa có những dạng nào?
Định nghĩa về nhựa?
Nhựa (trong tiếng anh là Plastic ) là một hợp chất cao phân tử, thường được dùng làm nguyên liệu để sản xuất vật dụng nhằm phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày như: bàn, ghế, túi nilon,… Hay là các sản phẩm công nghiệp khác được ứng dụng để sản xuất, xuất nhập khẩu.
Phế liệu nhựa được phân loại khác nhau:
- Nhựa ABS: khả năng chịu nhiệt & chịu lực rất cao, nên được ứng dụng làm vỏ ngoài của bình đun nước điện, mũ bảo hiểm, nồi cơm điện,….Giá thu mua nhựa ABS cao nhất trong số phế liệu nhựa khác.
- Nhựa PET (Pete, Petp): thường ứng dụng trong sinh hoạt đời sống, sử dụng nhiều nhất là các chai nước, các bình đựng nước & dụng cụ đựng thức ăn hàng ngày..
- Nhựa PVC hay gọi là uPVC: là loại nhựa có tính dẻo, đặc tính không độc, màu ngả vàng. Ứng dụng đa dạng để làm mái hiên che, ống dẫn nước hoặc dẫn xăng dầu, làm màng che,…
- Nhựa PE: là hợp chất hữu cơ & dẻo được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Ứng dụng làm ra chai, lọ, áo mưa, bao bì hay bọc hàng hoặc nhựa cao su dùng để bọc dây điện,…
Khách hàng luôn tin tưởng vào dịch vụ thu mua phế liệu Huy Lộc Phát vì?
Thu mua nhựa phế liệu với số lượng lớn hoặc rất lớn
Những đại lý nhỏ lẻ có mong muốn hợp tác với Phế liệu Huy Lộc Phát chúng tôi để tìm đầu ra cho các loại phế liệu một cách lâu dài và bền vững thì công ty chúng tôi cũng có những chương trình rất ưu đãi để mở rộng quy mô kinh doanh
Ký kết hợp đồng mua nhựa phế liệu dài hạn
Kinh nghiệm dày dặn từ thực tế trong ngành thu mua phế liệu, Huy Lộc Phát luôn kí kết hợp đồng thu mua phế liệu với những điều khoản rõ ràng, cam kết rành mạch và rõ từng chi tiết.
Nhân viên chăn sóc khách hàng nhiệt tình – tận tâm. Cung cấp – làm rõ những thắc mắc về dịch vụ cho quý khách rất nhanh chóng
Thanh toán linh hoạt liền tay bằng nhiều hình thức
Phế liệu Huy Lộc Phát luôn luôn thanh toán tiền ngay sau khi thu gom phế liệu xong, Quý khách hàng nếu muốn thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt, qua chuyển khoản, hay các kênh thanh toán khác tùy chọn như Momo, zalo pay,…. Chúng tôi đều đáp ứng theo nhu cầu
Nhanh chóng xử lý mọi vấn đề
Chúng tôi có áp dụng linh hoạt nhiều hình thức thanh toán đa dạng, nhằm đảm bảo được tính công bằng, minh bạch cho khách hàng, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho quý khách.
Ngoài ra, chúng tôi vừa có lợi thế là kho bãi rộng lớn, vừa có hàng trăm công nhân giàu kinh nghiệm. Bên cạnh đó, công ty còn có nhiều trang thiết bị chuyên dụng & những máy móc đặc biệt hỗ trợ khác. Từ đó việc thu gom phế liệu trở nên vô cùng dễ dàng và nhanh chóng
Khu vực hoạt động
Công ty chúng tôi ngoài hoạt động chính tại khu vực TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức, huyện: Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn. Thì còn mở rộng quy mô kinh doanh ra nhiều tỉnh thành phía Nam: Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bến Tre
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com