Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Phế liệu Huy Lộc Phát là công ty chuyên thu mua phế liệu Inox, inox phế liệu từ các vựa/ đại lý ve chai, các nhà máy, xưởng, khu công nghiệp, công ty gia công quảng cáo, gia công inox, ba zớ inox, inox dùng trong sinh hoạt như bồn rửa chén, vật liệu inox..
Khái niệm về inox?
Inox hay còn được biết đến là Thép không gỉ (được bắt nguồn từ tiếng Pháp: inoxidizable). Đây là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Nó ít bị ăn mòn hay biến màu như các loại thép thông thường khác.
Những dạng inox phổ biến trong đời sống:
- Inox 304: đây được xem là một trong các loại Inox tốt nhất hiện nay, đồng nghĩa chúng có giá bán cao nhất khi trở thành phế liệu. Inox 304 có hàm lượng Niken tương đối cao khoảng 8%.
- Inox 201: Inox 201 nhanh chóng phát triển khi Niken tăng giá chóng mặt. Inox 201 có giả cả rẻ hơn & ổn định hơn bằng việc thay thế Magan cho Niken
- Inox 430: Thép không gỉ 430 là một mác thép có độ cứng thấp có chứa crom, & thuộc về nhóm thép ferritic. Thép này có khả năng chống ăn mòn và định hình dễ dàng, có hệ số giãn nở thấp, tính năng chống oxy hóa cao
Phế liệu inox giá cao – thu mua tận nơi
Hiện nay, phế liệu inox có rất nhiều tại các nhà máy sản xuất inox gia dụng, nhà máy sản xuất inox tấm, inox gân, inox lưới, inox bị lỗi trong sản xuất, inox gia công, inox vụn từ quá trình phay,…
- Thiết bị inox công nghiệp: máy đóng gói, dây chuyền sản xuất thực phẩm, các máy móc công nghiệp,… Các loại Inox 201, 430 được ưa chuộng hơn Inox 304 nhằm giảm chi phí kinh doanh tới mức tối đa
- Thiết bị inox nhà bếp như: xoong, nồi, chảo, bàn chế biến thực phẩm: Sử dụng được cả hai loại Inox 304 và Inox 201. Tuy nhiên nên sử dụng Inox 304 vì khả năng chống gỉ và chống ăn mòn cao. Nồi chảo sẽ bền hơn và giữ vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng hạt nhân : 100% sử dụng Inox 304 còn Inox 201 là không thể.
- Trang trí nội thất :Cả 3 loại Inox trên đều được sử dụng. Nhưng Inox 201 và 430 được sử dụng rộng rãi hơn do giá thành rẻ hơn, tiết kiệm được tiền nguyên vật liệu.
Có mấy loại inox phế liệu?
Phế liệu Inox 201
Phế liệu Inox 304
Phế liệu Inox 340
Phế liệu Inox 430
Phế liệu Inox 504
Phế liệu Inox 510
Phế liệu Inox 630
Bảng giá inox phế liệu giá cao mới nhất hôm nay
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Nên thanh lý phế liệu inox cho công ty Huy Lộc Phát vì:
- Huy Lộc Phát là đơn vị thu mua phế liệu inox các loại giá cao trên thị trường TPHCM, cũng như nhiều tỉnh thành lân cận
- Báo giá inox phế liệu nhanh qua đường dây nóng hoặc khảo sát báo giá trực tiếp tận nơi
- Thu mua inox phế liệu không giới hạn số lượng nhanh, không qua trung gian
- Công ty sở hữu năng lực tài chính lớn mạnh, chứng từ, hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu
- Hợp đồng thu mua rõ ràng cụ thể như đã thỏa thuận
- Bên cạnh đó chúng tôi có hỗ trợ cân xe, cân điện tử chính xác khi thu mua
- Thanh toán nhanh chỉ 1 lần duy nhất
- Thu gom sắp xếp phế liệu đến bãi nhanh nhất để giải phóng mặt bằng
Công ty thu mua phế liệu inox giá cao Huy Lộc Phát
Inox hiện là vật liệu hợp kim rất khó bị rỉ sét trong thời gian dài sử dụng, so với phế liệu sắt hay nhôm thì phế liệu inox có giá thành cao hơn
Công ty Huy Lộc Phát là đơn vị thu mua phế liệu inox trực tiếp – cung cấp báo giá theo số lượng 24/7.
Với quy trình thu mua chuyên nghiệp, khách hàng sẽ được phục vụ nhanh chóng nhất. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà công ty không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu inox cho chúng tôi.
Khu vực hoạt động
Công ty chúng tôi ngoài hoạt động chính tại khu vực TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức, huyện: Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn. Thì còn mở rộng quy mô kinh doanh ra nhiều tỉnh thành phía Nam: Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bến Tre
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com