Tôn Phương Nam được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn nhỏ tại Quận 9. Đặc biệt, nhu cầu sử dụng loại tôn loại này ngày càng tăng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu cho các dự án xây dựng tại đây.
Về cấu trúc, tôn Phương Nam được sản xuất theo nhiều loại khác nhau, với độ dày, kích thước, lớp mạ khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng. Đối với các công trình xây dựng nhà ở, các tấm tôn có độ dày từ 0.2mm đến 0.6mm được sử dụng phổ biến nhất, với kích thước từ 0.8m đến 1.2m, lớp mạ kẽm từ 120g/m2 đến 275g/m2.
Các công trình lớn hơn như nhà xưởng, nhà kho, cảng biển, tấm tôn có độ dày từ 0.8mm đến 1.2mm được sử dụng nhiều hơn.
Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 9
Thông tin báo giá tôn Phương Nam tại Quận 9 có thể thay đổi vì yếu tố nào?
Thông tin báo giá tôn Phương Nam tại Quận 9 có thể thay đổi do nhiều yếu tố khác nhau.
Thời điểm: Giá cả tôn có thể thay đổi theo thời điểm, chẳng hạn như trong mùa xây dựng cao điểm thì giá có thể tăng.
Nguyên liệu sản xuất: Giá cả tôn Phương Nam có thể thay đổi nếu giá nguyên liệu sản xuất như sắt, kẽm, nhôm tăng.
Tỷ giá ngoại tệ: Chúng được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu, nếu tỷ giá ngoại tệ tăng thì giá tôn cũng sẽ tăng.
Cạnh tranh: Giá cả cũng có thể thay đổi do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp tôn Phương Nam trên thị trường.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Các loại tôn Phương Nam cập nhật mới nhất trên thị trường Quận 9
Hiện nay, trên thị trường Quận 9 có nhiều loại tôn Phương Nam mới được cập nhật nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng
Tôn lạnh màu tráng men:
Đây là loại tôn được tráng một lớp men màu, giúp tăng độ bền của tôn, chống chịu tốt với tác động của môi trường.
Tôn màu đa dạng:
Tôn Phương Nam đã được cải tiến với nhiều màu sắc khác nhau, giúp cho công trình xây dựng thêm phần đa dạng và đẹp mắt hơn.
Tôn cách âm, cách nhiệt:
Loại tôn này được thiết kế với lớp cách âm và cách nhiệt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, giữ nhiệt tốt hơn, tạo điều kiện cho không gian sống – làm việc thoải mái.
Tôn cán sóng Phương Nam:
Được sản xuất với nhiều loại sóng khác nhau, từ sóng vuông đến sóng cát, tôn cán sóng Phương Nam đem lại tính thẩm mỹ cao, tạo nét độc đáo cho công trình xây dựng.
Độ ổn định của tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quá trình gia công, sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo cho sản phẩm có độ ổn định cao.
Tuy nhiên, độ ổn định của tôn Phương Nam còn phụ thuộc vào một số yếu tố như điều kiện bảo quản – sử dụng của sản phẩm. Việc lắp đặt – sử dụng tôn Phương Nam đúng cách, đảm bảo các thông số kỹ thuật cũng như quy trình bảo dưỡng đúng quy định cũng sẽ giúp sản phẩm duy trì độ ổn định cao trong quá trình sử dụng.
Để tăng độ ổn định của dạng tôn lợp này, khách hàng cần chú ý đến việc lựa chọn sản phẩm chính hãng, từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, khách hàng cũng nên tuân thủ các hướng dẫn và quy định của nhà sản xuất về bảo quản – sử dụng sản phẩm để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất, đạt được hiệu quả sử dụng cao nhất.
Tiêu chuẩn sản xuất của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn uy tín trên thị trường hiện nay và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết. Cụ thể:
- Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đều được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Quy trình sản xuất được thực hiện trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và đồng nhất của sản phẩm.
- Tôn Phương Nam được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.
- Các sản phẩm tôn Phương Nam đều được kiểm tra chất lượng trước khi xuất kho, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của khách hàng.
- Tôn Phương Nam còn đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường, được sản xuất với công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm.
Thời gian bền màu của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Thời gian bền màu của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng lớp mạ, điều kiện sử dụng, môi trường, thời tiết, vv. Tuy nhiên, với quy trình sản xuất chất lượng cao, lớp mạ màu được thực hiện trên các dây chuyền công nghệ tiên tiến, tôn Phương Nam có khả năng giữ màu lâu hơn so với các sản phẩm tôn khác.
Thời gian bền màu của tôn Phương Nam được bảo đảm trong một thời gian dài, trong điều kiện sử dụng bình thường & các yếu tố môi trường bình thường, thông thường từ 10 đến 15 năm, tùy thuộc vào loại sản phẩm và điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, để đảm bảo thời gian sử dụng lâu hơn, người sử dụng cần thực hiện các biện pháp bảo dưỡng, chăm sóc và vệ sinh sản phẩm thường xuyên.
Cán tôn Phương Nam thành hình dáng nào?
Cán tôn Phương Nam có thể được cán thành nhiều hình dáng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Những hình dáng phổ biến nhất bao gồm:
Tôn cán sóng:
Được cán thành các sóng tròn hoặc sóng vuông có khoảng cách, chiều cao khác nhau. Loại tôn này thường được sử dụng để lợp mái, che nắng, chống thấm, vv.
Tôn lạnh:
Cán thành các tấm phẳng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này thường được sử dụng để làm vách ngăn, tường chắn, vv.
Tôn màu:
Được cán thành các tấm phẳng hoặc cán sóng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này có màu sắc đa dạng và thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, vv.
Tôn cách nhiệt:
Được cán thành các tấm phẳng hoặc cán sóng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này được lót lớp cách nhiệt để giảm nhiệt – tiếng ồn, thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, vv.
Cấu tạo thành phần hóa học của tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam được làm từ thép và được phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ màu. Cấu tạo thành phần hóa học của tôn Phương Nam thường bao gồm:
- Sắt (Fe): chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thành phần của tôn, thường từ 97% đến 99%.
- Carbon (C): là một trong những nguyên tố quan trọng trong thép, cung cấp độ cứng và độ bền cho tôn
- Mangan (Mn): cũng là một thành phần quan trọng trong thép, giúp tăng độ bền và độ cứng cho tôn
- Phốt pho (P): tăng độ cứng và độ bền cho tôn
- Lưu huỳnh (S): giúp tăng độ dẻo dai cho tôn Phương Nam.
- Silic (Si): giúp tăng độ dẻo dai – độ bền cho tôn
- Đồng (Cu), Niken (Ni), Crom (Cr) và các nguyên tố khác: thường được thêm vào thép để cải thiện một số tính chất của tôn Phương Nam như độ bền, độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn.
Tuy nhiên, tỷ lệ phần trăm của các thành phần này có thể khác nhau tùy vào loại tôn Phương Nam và nhà sản xuất.
Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng tại địa bàn Quận 9
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối tôn Phương Nam hàng đầu tại Quận 9 & cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cho khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, được kiểm tra chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Ngoài ra, chúng tôi còn cam kết cung cấp sản phẩm đúng chủng loại, đúng số lượng, đúng chất lượng, đúng thời gian yêu cầu của khách hàng. Nếu khách hàng phát hiện sản phẩm không đúng chủng loại hoặc có vấn đề về chất lượng, chúng tôi sẽ đổi trả hoặc bồi thường tương ứng cho khách hàng. Xin vui lòng liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
Với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin”, công ty luôn nỗ lực để cung cấp sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với giá cả hợp lý và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.
Công ty còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng nào khác?
Có, ngoài tôn Phương Nam, Công ty Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng khác như:
-
Sắt thép xây dựng: Thép cuộn, thép hình, thép ống, thép tấm, thép hộp, thép đặc chủng,…
-
Các loại tấm nhựa lợp: Tấm nhựa lợp polycarbonate, tấm nhựa lợp PVC, tấm nhựa lợp dạng sóng,…
-
Các loại vật liệu cách nhiệt: XPS, EPS, PU Foam, kính cách nhiệt,..
-
Các loại vật liệu cách âm: Xốp, nhựa cách âm, cao su,…
-
Các loại vật liệu lót sàn: Sàn gỗ, sàn nhựa, sàn cao su,…
-
Các loại vật liệu trang trí: Vật liệu trang trí PVC, vật liệu trang trí 3D,..
Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng – giá cả cạnh tranh, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Hỗ trợ tư vấn nhanh chóng và chuyên nghiệp để giúp quý khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.