Tư vấn và báo giá sản phẩm thép Hòa Phát, xin liên hệ cho chúng tôi qua đường dây nóng bên dưới. Báo giá thép Hòa Phát tại tỉnh Tiền Giang cập nhật mới nhất và liên tục tại Công Ty Sài Gòn CMC. Thép Hòa Phát được xếp vào hạng mục là thép được đánh giá là sản phẩm vật liệu được ưa chuộng và được sử dụng nhiều nhất trong những năm qua.
Bảng báo giá thép Hòa Phát – Báo giá được cung cấp tại Sài Gòn CMC
Với sự đồng hành của khách hàng trong nhiều năm qua. Thép Hòa Phát được xem là vua của các loại sắt thép hiện nay. Công ty Sài Gòn CMC chúng tôi với vai trò là nhà phân phối VLXD đến tất cả mọi công trình trong suốt thời gian xây dựng
Bảng báo giá thép Hòa Phát mời quý khách tham khảo:
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ||
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,600 | ||
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,600 | ||
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,430 | Liên hệ |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,230 | Liên hệ |
Ngoài việc nêu thông tin báo giá thép Hòa Phát ra. Sài Gòn CMC xin cung cấp thêm các thông tin về loại hàng, trọng lượng ( cây). Cũng như đơn vị tính và đơn giá của: thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,…
Xem thêm:
Bảng báo giá thép Pomina:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Những chú ý về bảng giá sắt thép xây dựng
Khi xem thông báo chung về bảng giá, xin quý khách lưu ý: Các đơn giá trong bảng báo giá sắt thép xây dựng. Đã bao gồm tất cả mọi khoản chi phí vận chuyển tới chân công trình. Và 10% thuế VAT tránh nhầm lẫn với những đơn hàng chưa bao gồm phí vận chuyển và VAT
Để có thể nắm bắt kịp thời các thông tin của chúng tôi. Khách hàng có thể đăng kí trang thông tin của Sài Gòn CMC chúng tôi. Để mỗi khi có sự thay đổi chúng tôi sẽ thông báo nhanh nhất đến quý khách
Dịch vụ cung ứng vật tư xây dựng cho mọi công trình hiện nay tại Sài Gòn CMC
1. Sản phẩm được nhập chính hãng. Đem lại an toàn và chất lượng xây dựng cao
VLXD Sài Gòn CMC được coi là đại lý cấp 1. Chuyên lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng không chỉ riêng thép Hòa Phát mà còn nhiều hãng thép nổi tiếng khác. Chúng tôi cam kết sản phẩm có chất lượng cao, thời hạn sử dụng lâu dài, chống ăn mòn. Chống oxi hóa
Đặc biệt các sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát đều được các chuyên gia khảo sát chất lượng kiểm tra nghiêm ngặt. Điều này giúp tạo sự tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng.
Chúng tôi cung cấp đa dạng các mẫu thép có kích thước, đường kính khác nhau. Tùy sở thích và chọn lựa phù hợp cho công trình
Mạng xã hội:
Facebook vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Pinterest vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
WordPress vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Blogspot vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Google vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Twitter vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Linkhay vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Over-blog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Behance vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Eklablog vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
Youtube vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC
2. Báo giá chi tiết – nhanh chóng và chính xác
Báo giá đầy đủ và chi tiết sẽ giúp củng cố sự an tâm từ phía khách hàng. Bởi hàng hóa được nhập ngay chính kho sản xuất, và giá bán lẻ cũng dựa vào đó mà nhà sản xuất niêm yết giá
Việc vận chuyển hàng hóa sẽ được tiến hành đến tận công trình
Cập nhật bảng giá thép xây dựng liên tục và kịp thời. Với nhiều kích thước đa dạng giúp mở rộng nhu cầu tìm kiếm nguồn vật tư. Cập nhật nhanh chóng báo giá cũng giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hợp lý nhất
VLXD mang tính an toàn cao trong xây dựng và môi trường sống. Công ty Sài Gòn CMC là đại lý phân phối chính của thép Miền Nam. Phân phối cát đá xây dựng, thép hình, thép hộp, thép ống, tôn Hoa Sen,..
Mọi chi tiết về sản phẩm và dịch vụ, xin quý khách vui lòng liên hệ qua địa chỉ sau:
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
- [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
- [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
- [ Văn phòng Giao Dịch 3 ]: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
- [ Trụ Sở Chính ]: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh , Tp hcm
- Hotline: 02862.739.888 – 02866.750.968
- Email: vatlieusaigoncmc@gmail.com
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 02822.670.123 – 0969.087.087