Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối và cung cấp xà gồ thép C tận nơi với giá rẻ, sản phẩm được sản xuất với quy cách phong phú, độ chính xác cao. Trong nhiều dự án xây dựng trọng điểm, dạng xà gồ thép C có tính ứng dụng cực kì rộng rãi…
Công ty xin gửi tới quý khách hàng giá tham khảo ở thời điểm hiện tại. Đề cấp đến giá xà gồ thép C cũng như các mặt hàng sắt thép khác, giữa các đại lý có sự chênh lệch lẫn nhau. Vì vậy vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Mô tả cơ bản về xà gồ thép C
Xà gồ thép C là được sản xuất từ dây chuyền hiện đại tiên tiến từ châu âu. Sản phẩm giữ được chất lượng bền bỉ qua nhiều năm tháng, đẹp, thân thiện với môi trường. Được sản xuất với nhiều quy cách đa dạng, xà gồ thép C đáp ứng tất cả mọi yêu cầu trong thiết kế của tất cả công trình.a
Cập nhật bảng báo giá xà gồ thép C mới nhất 2021 tại Tôn thép Sáng Chinh
Ngày nay việc sử dụng xà gồ thép C mạ kẽm và nhiều dạng thép hộp mạ kẽm đang dần thay thế thay cho các loại xà gồ bằng gỗ trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Bởi vì nhờ có lớp mạ ở bên ngoài nên giúp tăng khả năng chống oxy hoá, công trình được bền bỉ hơn. Chịu mọi lực tác động tốt, tăng khả năng nâng đỡ toàn bộ mái nhà.
Tại doanh nghiệp thép Sáng Chinh thì xà gồ C nói chung sở hữu nhiều quy cách và độ dày bao gồm:
– C 40×80, C 50×100, C 50×125, C 50×150, C50x180, C 50×200, C 50×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly
– C 65×150, C 65×180, C 65×200, C 65×250 độ dày ly 1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.4ly
– Chiều dài xà gồ thép C mạ kẽm được sản xuất theo quy cách đơn đặt hàng (chiều dài tối đa 12m)
– Đột lỗ theo các yêu cầu 14×25, 9×30, 12×30, 16×30,18×30.
Xà gồ thép C được sản xuất đa dạng cho nên phù hợp sử dụng với nhiều chưc năng trong công trình. Thi công dễ dàng hơn, lắp đặt thuận lợi, giúp tiết kiệm chi phí trong xây dựng. Hôm nay, bảng giá xà gồ mới nhất được rất nhiều chủ đầu tư quan tâm.
Chính vì thế công ty chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng giá xà gồ các loại. Nhằm hỗ trợ trực tiếp để khách hàng tìm được đơn vị cung cấp vật tư uy tín, chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá xà gồ c mới nhất
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
* Lưu ý:
- Báo giá chưa bao gồm tính thuế VAT 10%.
- Áp dụng mức giá trên là tùy từng thời điểm, giá vật liệu có thể thay đổi theo khối lượng từng đơn đặt hàng.
- Chi phí gia công đục lỗ, cán gân tính riêng.
- Các đơn đặt hàng trên 500 mét tại Tphcm và các tỉnh lân cận thì được miễn phí vận chuyển
- Cam kết chủng loại nguồn xà gồ đúng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt háng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
Một vài thông số kỹ thuật của xà gồ thép C
- Sản phẩm được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Chất lượng sản phẩm càng tốt thì lượng mạ càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Một số ưu điểm của xà gồ thép C trong xây dựng hiện đại
- Xà gồ thép C được mạ kẽm bằng công nghệ NOF, nhằm để tăng độ bám kẽm, giúp bề mặt sản phẩm trơn láng mịn => nâng cao tính thẩm mỹ, tăng khả năng chống oxy hoá, gỉ sét.
- Tại Thép SÁNG CHINH thì xà gồ thép C được cán gân, đục lỗ chuẩn và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Tạo ra tính tiện lợi trong việc thi công lắp đặt, rút ngắn thời gian thi xây dựng hơn
- Xà gồ thép C cường độ cao có khả năng chịu lực tốt đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ thép C với bề mặt sản phẩm sáng bóng dễ dàng lau sạch, thân thiện với môi trường.
Có mấy loại xà gồ thép C?
- Xà gồ thép C mạ kẽm
- Xà gồ thép C đen
- Xà gồ thép C kẽm chấn
- Xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng
Tôn thép Sáng Chinh – Doanh nghiệp cung cấp, phân phối các loại xà gồ chất lượng tại khu vực TPHCM
Ra đời đi vào hoạt động với hơn 10 năm kinh nghiệm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ thép C nói riêng và Vật liệu xây dựng nói chung. Khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích thiết thực nhất. Mức giá hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Chúng tôi đã và đang nâng cao một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức nóng hổi và mới nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Sở hữu nhiều loại xe container có tải trọng phù hợp, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình ở mọi khung giờ
– Bãi kho có diện tích rộng rãi nên không giới hạn, hay không có bất kì yêu cầu nào về số lượng. Cho dù số lượng hàng lớn đến đâu thì chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.