Gia công xà gồ C sẽ giúp quý khách sở hữu được vật liệu có hình dáng & kích thước như mong muốn. Từ đó, tạo được sự thuận lợi trong quá trình xây dựng. Đại lý Tôn thép Sáng Chinh ngoài việc cung cấp các loại xà gồ với kích thước đa dạng, chúng tôi còn nhận dịch vụ gia công vật tư theo yêu cầu của khách hàng
Nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ bạn nhiệt tình, gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sáng Chinh Steel nhận gia công xà gồ C phong phú kích thước với độ chính xác cao, mọi quy cách theo yêu cầu
– Xà gồ thép thường sẽ có mặt cắt dạng hình chữ C. Tính ứng dụng cực kì rộng rãi, phải kể đến nhiều nhất là trong công nghiệp xây dựng nhà thép tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp. Với nhiều ưu điểm vượt trội: kết cấu bền bỉ & chắc chắn, khả năng chịu lực cao, sơn chống gỉ lên toàn bộ bề mặt, giá thành thấp,.. Bởi vậy xà gồ thép dạng hình C được rất nhiều công trình lựa chọn.
– Hiện nay, Công Ty Tôn thép Sáng Chinh đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng về xà gồ dạng hình C với chiều dài, kích thước các cạnh, bất kỳ theo yêu cầu quý vị, đảm bảo kỹ thuật theo nhu cầu sử dụng của công trình.
Trước đây, chủ yếu sản phẩm xà gồ C được làm từ phôi thép lá đen. Nhưng hiện nay, xu hướng các công trình đã sử dụng rất nhiều xà gồ c mạ kẽm có chất lượng, cường độ thép lớn, chống ăn mòn. Vui lòng click vào mục BẢNG GIÁ bên dưới để cập nhật bảng giá mới nhất về xà gồ chữ C, cũng như các sản phẩm mới khác của công ty chúng tôi hiện đang cung cấp
– Với việc trang bị đầy đủ máy móc và kỹ thuật tiên tiến bậc nhất Việt Nam hiện nay, Sáng Chinh Steel nhận gia công, đột lỗ với bất kỳ chủng loại xà gồ C nào khách hàng yêu cầu. Mang lại độ chính xác gần như tuyệt đối, giá cả hợp lý. Có thể cho ra lượng sản phẩm 40tấn/ 1ngày với yêu cầu kỹ thuật bất kỳ.
Bảng báo giá xà gồ C tại TPHCM
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Những vấn đề cần được quan tâm khi sử dụng xà gồ C trong thiết kế và bảo quản?
– Trong thiết kế công trình
+ Hoàn toàn phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp, từ đó để thiết kế xà gồ C phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp cần phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C. Có nghĩa là, xà gồ sẽ được sử dụng càng nhiều nếu tấm tôn càng nặng & ngược lại
+ Chiều dài cùng với tải trọng của xà gồ C phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải cách nhau với khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C không nên đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối, hay những nơi có độ ẩm cao
+ Nên cần đặt để sản phẩm ở trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất với khoảng cách từ 20 đến 30 cm trở lên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để xà gồ tránh không bị lan gỉ sét, ăn mòn thì không để chung xà gồ mới và cũ lại với nhau
+ Tránh để Xà gồ C ngoài công trường trong một thời gian dài, bị ướt bởi nước mưa, vì axit có trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng xanh, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Để sản phẩm luôn giữ được sự bền chắc đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ. Chúng nhất thiết phải được bảo quản trong điều kiện thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Ưu điểm của xà gồ thép C
– Về mặt kinh tế, đem lại hiệu quả cao
– Bền, độ chắc chắn cao, trọng lượng lại nhẹ hơn sắt thép
– Sản phẩm luôn giữ được mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Vì được mạ kẽm bên ngoài nên chống lại sự gỉ sét, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây hại đến môi trường tự nhiên
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp khi mua hàng, tối ưu hóa trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày & kích cỡ đa dạng, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp về sau, thẩm mỹ lâu dài
Kích thước & đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hay là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Bởi thế sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C không thể nối chồng.
Hiện nay trên thị trường có vô số những loại xà gồ C khác nhau với chiều cao đa dạng, tiết diện phong phú từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá tôn kliplock và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Mail: thepsangchinh@gmail.com