Cùng chúng tôi cập nhật bảng giá sắt thép mới nhất, giá bán lẻ sắt thép t3/2019 để nắm rõ giá các loại sắt thép phục vụ cho các công trình công nghiệp, công trình dân dụng hiện nay nhé.
Giá sắt thép có sự thay đổi thường xuyên, vì vậy cần được cập nhật liên tục và thường xuyên để nắm rõ giá và để từ đó đưa ra những phương án dự trù kinh phí xây dựng phù hợp khi giá sắt thép tăng hoặc giảm.
I. Đánh giá chung về tình hình giá sắt thép hiện nay
Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay giúp quý khách hàng, đại lý phân phối sắt thép có thể nắm đúng giá, tình hình tăng giảm của sắt thép – vật liệu xây dựng năm 2019.
Hiện nay các loại sắt thép xây dựng của các nhà máy như: Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Thái Nguyên được tin dùng, với nhiều chủng loại thép tròn, thép hình, thép cây…
Tình hình giá sắt thép năm 2019
Giá sắt thép xây dựng tháng 05/2019 trong nước dự đoán có thể sẽ tăng giá thêm từ 100 – 200đ/kg so với tháng 04/2019. Nguyên nhân tăng giá có thể dễ dàng dự đoán đó là do giá điện và xăng dầu tăng cao, dẫn đến tăng chi phí đầu vào cho các nhà máy sản xuất thép.
Xu hướng tăng có thể sẽ kéo dài đến tận tháng 9 khi mà giá nhiên liệu tiếp tục có dấu hiệu tăng tiếp trong thời gian tới. Bên cạnh đó việc tổng cầu thép đang tăng do các dự án đang tích cực vào giai đoạn triển khai cũng một phần làm giá sắt thép trong nước tiếp tục tăng.
Hiện tại giá bán tại các nhà máy ở mức khoảng từ 12.300 – 15.000 đồng/kg (giá giao nhà máy, chưa bao gồm 10% VAT, chiết khấu bán hàng).Giá thép xây dựng bán lẻ phổ biến tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung dao động ở mức 12.800 – 15.600 đồng/kg. Tại các tỉnh miền Nam, giá thép dao động ở mức 13.000 – 15.500 đồng/kg.
Thị trường tiêu thụ với định mức ổn định và nguồn cung đảm bảo của các nhà máy sản xuất thép . Đây sẽ là thời điểm tốt để khách hàng có nhu cầu cân nhắc thời điểm này để mua vào.
Báo cáo triển vọng ngành thép năm 2019 mới được VCBS công bố cho biết, trong năm 2019, khả năng giá thép giảm sâu xuống dưới 12 triệu đồng/tấn là khá thấp do thuế tự vệ bổ sung vẫn còn kéo dài tới hết tháng 3/2020, thép phế liệu vẫn duy trì ở mức khá cao (350 USD/tấn) so với giai đoạn 2015-2017 (250 – 300 USD/tấn) cùng với việc bị siết chặt nhập khẩu dẫn tới các nhà sản xuất từ lò điện sẽ có xu hướng nhập phôi đang giảm giá từ Trung Quốc về để cán.
Xuất khẩu sắt thép quý 1/2019 tăng trưởng khả quan
Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong quý 1/2019 cả nước xuất khẩu 1,77 triệu tấn sắt thép, thu về 1,13 tỷ USD, tăng 23,5% về khối lượng và tăng 8,8% về kim ngạch so với quý 1/2018.
Riêng tháng 3/2019 đạt 554.718 tấn, tương đương 366,3 triệu USD, tăng 20,9% về lượng và tăng 25,9% về kim ngạch so với tháng 2/2019. So với cùng tháng năm 2018 cũng tăng 6,9% về lượng nhưng giảm 6% về kim ngạch.
II. Bảng giá sắt thép – giá vật liệu xây dựng mới nhất 2019
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Miền Nam:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Pomina:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Úc
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn
+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )
+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất
Chính sách tại Tôn thép Sáng Chinh về bảng báo giá
– Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..
– Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
– Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình
Nhà phân phối Tôn Thép Sáng Chinh – chuyên phân phối và cung cấp sắt thép xây dựng hiệu quả, chất lượng
Ở mỗi hạng mục sắt thép sẽ kèm theo thông tin đầy đủ về từng sản phẩm. Bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn tận tình của quý khách. Chúng tôi là đại lý cung cấp sắt thép các loại cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam
Với bãi kho rộng rãi, đơn đặt hàng không giới hạn về số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Mọi yêu cầu thắc mắc về dịch vụ, xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây để được hỗ trợ:
CÔNG TY TNHH SX TÔN THÉP SÁNG CHINH
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
- Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM
- Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
- Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
- Kho Bãi Nội Thành: + 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM + 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM + 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Bảng báo giá sắt thép, giá vật liệu xây dựng mới nhất 2019, từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn tại Việt Nam như sắt thép Hòa Phát, sắt thép Việt Nhật…
Giá sắt thép của mỗi một nhà máy sản xuất có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào mức giá đề xuất của nhà máy đưa ra để các đại lý phân phối sắt thép đề xuất giá bán lẻ đại lý phù hợp và có sự chênh lệch không đáng kể.
Vì vậy với khách hàng đang có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cần tìm hiểu kĩ giá thành sản phẩm loại sắt thép mình định mua, tham khảo chất lượng sản phẩm cũng như giá thành vận chuyển sắt thép để có thể sở hữu sản phẩm vật liệu xây dựng nhanh chóng nhất.
1. Cập nhật giá sắt thép Hòa Phát mới nhất
Xem chi tiết >>> Bảng báo giá thép Hòa Phát
Cập nhạt giá sắt thép Hòa Phát mới nhất và nhanh nhất hiện nay. Sắt Thép Hòa Phát là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng được đánh giá cao tại Việt Nam. Các loại sắt thép… được sản xuất tại nhà máy sắt thép Hòa Phát được đảm bảo về chất lượng và quy cách kích thước.
Trong quý I năm 2019, giá sắt thép Hòa Phát có chiều hướng tăng nhẹ so với những năm trước. Cụ thể:
Lưu ý: Bảng giá thép Hòa Phát đã bao gồm VAT 10%. Bảng giá sắt thép chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ với chúng tôi để cập nhật giá chính xác tại từng thời điểm.
2. Giá sắt thép Thái Nguyên
Cập nhật bảng báo giá sắt thép Thái Nguyên với giá của các loại thép như thép cuộn, thép cuộn vằn D9, thép chống lò, thép tròn trơn, thép thanh vằn, thép góc chữ L, thép hình I, Thép hình C và gan.
Trong đầu năm 2019, giá sắt thép Thái Nguyên
Báo giá thép xây dựng Thái Nguyên Tesco- Hàng dự án
Thép thanh vằn d14 đến d32 (Hàng dự án mác CB400) = 12.705.000 (Đồng/tấn)
Thép tròn trơn d6, d8; Thép tròn vằn d8 (Mác CII) = 13.175.000 (Đồng/tấn)
Thép thanh vằn d10 (Hàng dự án mác CB400 + Gr60) = 12.805.000 (Đồng/tấn)
Thép thanh vằn d12 (Hàng dự án mác CB400 + CB500) = 12.755.000 (Đồng/tấn)
Báo giá thép chữ H+ thép chữ I+ thép chữ U + thép chữ C
Thép U100505; Thép U80404; Thép U60303.5; = 14.150.000 (Đồng/tấn)
Thép U100464.5; Thép U120524.8; = 14.120.000 (Đồng/tấn)
Thép U140584.9; Thép U160645; = 14.220.000 (Đồng/tấn)
Thép U150756,5; Thép U180687; U200765.2 = 14.210.000 (Đồng/tấn)
Thép I150755; Thép I120644.8; Thép I100554.5 = 14.490.000 (Đồng/tấn)
Thép I2001005.58; Thép I25012569; = 13.850.000 (Đồng/tấn)
G- THÉP HỘP KẼM + THÉP ỐNG KẼM + THÉP HỘP ĐEN + ỐNG ĐEN
Thép hộp 5050; Thép hộp 100100 (từ 2 ly đến 4 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 4040; Thép hộp 3030(từ 2 ly đến 3 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 100100; Thép hộp 5050 (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 3030; Thép hộp 4040 (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 50100; Thép hộp 4080; (từ 2 ly đến 4 ly) = 15.280.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 8040; Thép hộp 10050; (từ 1 ly đến 1,8 ly) = 16.270.000 (Đồng/tấn)
Hộp kẽm 50×50; Hộp kẽm 100×100 (từ 2 ly đến 2.5 ly) = 16.350.000 (Đồng/tấn)
Hộp kẽm 50×100; Hộp kẽm 40×80 (từ 1.5 ly đến 1.8 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)
Hộp kẽm 20×40; 25*50; Hộp kẽm 30×60 (Đến 2.3ly) = 16.500.000 (Đồng/tấn)
Hộp kẽm 50×50; Hộp kẽm 100×100 (từ 2 ly đến 2.5 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)
Hộp kẽm 100×50; Hộp kẽm 80×40( từ 2.5 ly đến 4 ly) = 16.690.000 (Đồng/tấn)
Thép hộp 100×150; 100×200; Hộp 200×200 (Đến 4.5 ly) = 17.280.000 (Đồng/tấn)
Phụ kiện thép ống: Tê+Co+Cút+Bích+Dắc co+Bulong = Liên hệ.
Báo giá thép vuông đặc + thép tròn+ thép dẹt Thái Nguyên:
Thép vuông đặc 1414; Thép vuong đặc 1616 (L=6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Thép vuông đặc 1010; Thép vuông đặc 1212 (L=6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Thép vuông đặc 1818; Thép vuông đặc 2020 (L=6m) = 13.600.000 (Đồng/tấn)
Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Thép tròn đặc phi 14; Thép tròn đặc phi 16 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Thép tròn đặc phi 18; Thép tròn đặc phi 20 (SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Thép tròn đặc phi 22; phi 25; phi 28; phi 30(SS400, 6m) = 13.550.000 (Đồng/tấn)
Báo giá thép góc đều cạnh Thái Nguyên:
Thép v303; Thép v403; Thép v404; Thép v405; = 13.900.000 (Đồng.tấn)
Thép v505; Thép v504; Thép v503; Thép v455; = 13.900.000 (Đồng/tấn)
Thép v606; Thép v605; Thép v60*4 (Mác SS400) = 13.650.000 (Đồng/tấn)
Thép v63x6; Thép v635; Thép v634 (Mác SS400) = 13.650.000 (Đồng/tấn)
Thép v656; Thép v655; Thép v65*4; = 13.650.000 (Đồng/tấn)
Thép v707; Thép v706; Thép v705; Thép v708; = 13.650.000 (Đồng/tấn)
Thép v757; Thép v756; Thép v755; Thép v759; = 13.650.000 (Đồng/tấn)
Thép v808;Thép v807; Thép v806; Thép V759; = 13.750.000 (Đồng/tấn)
Thép v909; Thép v908; Thép v907; Thép v906; = 13.750.000 (Đồng/tấn)
Thép v10010; Thép v1009; Thép v1008; v1007 = 13.750.000 (Đồng/tấn)
Thép v12012; Thép v12010; Thép v120*8; = 13.900.000 (Đồng/tấn)
Thép v13012; Thép v13010; Thép v130*9; = 13.900.000 (Đồng/tấn)
Thép v150x15; Thép v15012; Thép v15010 (SS400) = 14.200.000 (Đồng/tấn)
Thép v17512; Thép v17515; Thép v175*17 (SS400) = 14.950.000 (Đồng/tấn)
Thép v10010; Thép v12012; Thép v120*10 (SS540) = 14.100.000 (Đồng/tấn)
Thép v13012; Thép v13010; Thép v130*9 (SS540) = 14.200.000 (Đồng/tấn)
Thép v15015; Thép v15012; Thép v150*10 (SS540) = 14.890.000 (Đồng/tấn)
3. Cập nhật giá sắt thép Miền Nam
Xem chi tiết >>> Bảng báo giá thép Miền Nam
Cập nhật bảng báo giá sắt thép Miền Nam mới nhất và chi tiết nhất, báo giá thép miền nam năm 2019.
4. Báo giá sắt thép Việt Nhật hôm nay
Xem chi tiết >>> Bảng báo giá thép Việt Nhật
Cập nhật giá sắt thép Việt Nhật mới nhất trong ngày, để nắm rõ giá khi chọn mua thép Việt Nhật phục vụ cho các công trình dân dụng. Sắt thép Việt Nhật gồm 2 loại chính đó là phôi thép và thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông. Hiện tại nhà máy thép Việt Nhật VJS chưa sản xuất thép cuộn D6- D8.
5. Báo giá sắt thép Pomina
Xem chi tiết >> Bảng báo giá thép pomina
Cập nhật bảng báo giá sắt thép Pomina tại thời điểm hiện tại. Sắt thép Pomina được sản xuất tại công ty cổ phần thép Pomina với chất lượng và giá cả cạnh tranh.
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA SD390/400 | GIÁ THÉP POMINA SD295/300 |
Thép cuộn phi 6 | KG | 13.200 | 13.200 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 13.200 | 13.200 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 89.400 | 87.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 120.700 | 115.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 160.400 | 151.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 206.400 | 194.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 259.800 | 244.000 |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 320.700 | 298.000 |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | 385.000 | – |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | 502.000 | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Lưu ý: Hiện nay giá sắt thép thay đổi từng ngày. Nên tại thời điểm quý khách xem báo giá có thể không còn phù hợp nữa. Để biết giá vật liệu xây dựng chính xác nhất, vui lòng liên hệ qua số Hotline của chúng tôi để được thông báo và cập nhất giá sắt thép mới nhất hôm nay.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép như sau:
Mạng Xã hội:
Tài liệu tham khảo:
http://tonthepsangchinh.blog.jp/archives/bao-gia-thep-hinh-tonthepsangchinhvn.html
http://tonthepsangchinh.blog.jp/archives/bao-gia-thep-hop-tonthepsangchinhvn.html
http://tonthepsangchinh.blog.jp/archives/bang-bao-gia-thep-ong-tonthensangchinh.vn.html
http://tonthepsangchinh.blog.jp/archives/bang-bao-gia-ton-tonthepsangchinhvn.html
http://tonthepsangchinh.blog.jp/archives/bang-bao-gia-thep-viet-nhat-tonthepsangchinh.vn.html