So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát có những ưu và nhược điểm gì để người dùng có cái nhìn khách quan để lựa chọn.
Thép Pomina và thép Hòa Phát là 2 thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam. Trong đó thép Hòa Phát có thị phần lớn hơn so với thép Pomina. Sản phẩm thép Hòa Phát đa dạng hơn nhiều so với Hòa Phát.
Trong nội dung này phế liệu Hải Đăng sẽ so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát chi tiết như sau:
✅ Thu mua phế liệu giá cao | ✅ Phế liệu Hải Đăng thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%. |
✅ Thu mua tận nơi | ✅ Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa |
✅ Giá thu mua phế liệu cập nhật | ✅ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ✅ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Vài nét về thép Pomina và thép Hòa Phát
Công Ty CP Thép Pomina là đơn vị sản xuất và cung cấp thép xây dựng hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm chính: thép Pomina, thép xây dựng, thép cuộn, thép vằn, thép thanh,..
➼ Là chuỗi 3 nhà máy luyện và cán thép lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam
➼ Công suất 1.5 triệu tấn thép/ năm
Công Ty CP Tập Đoàn Hòa Phát trực thuộc Tập Đoàn Hòa Phát – chuyên sản xuất và cung cấp thép xây dựng, thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống,..
Với tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%. Hòa Phát cũng là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam với công nghệ lò cao hiện đại khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm.
Với chất lượng vượt trội, hai dòng sản phẩm thép này mang đến sự bền vững, hỗ trợ nâng cao tuổi thọ và thời hạn sử dụng cho các công trình.
Ưu điểm vượt trội của hai dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Nguồn nguyên vật liệu đầu vào đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao
- Thép có độ bền cao, chắc chắn, phù hợp với nhiều công trình xây dựng và những nhu cầu ứng dụng khác trong đời sống con người
- Có tính thẩm mỹ cao, chống oxy hóa và gỉ sét, đảm bảo mỹ quan cho các công trình
- Tính chịu lực cao, có thể sử dụng trong các môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Dây chuyền sản xuất theo chuẩn Nhật Bản hiện đại, khép kín và thống nhất hoàn toàn, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và sản lượng
- Hệ thống phân phối rộng rãi, giá cả cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người dân
So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát theo chủng loại
Thép Pomina có hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn. Mỗi nhóm sản phẩm đều có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m, nếu khách hàng có yêu cầu khác thì có thể liên hệ với công ty Thép Việt.
- Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Quy cách đóng gói của dòng thép này là thường được cuộn thành cuộn lớn để dễ vận chuyển và lưu trữ. Khi sử dụng, thép cuộn Pomina có thể kéo thẳng và cắt chặt thành các đoạn ngắn tùy theo yêu cầu của người dùng.
Với mục tiêu đáp ứng được tất cả các yêu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng trên thị trường, công ty Hòa Phát đã phát triển rất nhiều chủng loại sắt thép như thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp,…với rất nhiều kích thước khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép tiêu chuẩn để làm cốt thép bê tông. Đường kính của thép thanh vằn Hòa Phát dao động từ D10 đến D55. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m.
- Thép cuộn: Là loại thép sợi dài, tròn nhỏ, được cuộn thành các cuộn lớn để thuạn tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ. Thép cuộn Hòa Phát bao gồm các sản phẩm có kích thước dao động từ phi 6, phi 8. phi 10, D8 gai,… Đường kính ngoài cuộn tiêu chuẩn khoảng 1.2m. Tiết diện của thép sợi rất tròn, độ oval nhỏ, trọng lượng của mỗi cuộn dao động từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép hộp: Bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn với nhiều kích thước đa dạng. Mỗi thanh thép có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m.
So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát về giá thành
Do sự khác biệt về tiêu chuẩn chất lượng đầu vào, hệ thống cơ sở dây chuyền sản xuất cũng như tiêu chuẩn kỹ thuật, các sản phẩm thép Pomina và Hòa Phát có chút khác biệt về giá cả theo từng nhóm kích thước. Các bạn hãy tham khảo kỹ bảng giá của hai nhóm sản phẩm này và đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân nhé.
Bảng giá thép Pomina hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.630 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.630 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 16.140 | 111.850 | 16.140 | 111.850 | 16.240 | 112.543 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 15.880 | 158.482 | 15.940 | 159.081 | 16.090 | 160.578 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 15.830 | 215.288 | 15.940 | 216.784 | 16.040 | 218.144 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 15.830 | 281.140 | 15.940 | 283.094 | 16.040 | 284.870 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 15.830 | 355.700 | 15.940 | 358.171 | 16.040 | 360.418 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 15.830 | 439.282 | 15.940 | 442.335 | 16.040 | 445.110 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 15.830 | 530.938 | 15.940 | 534.627 | 16.040 | 537.981 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 15.830 | 691.771 | 15.940 | 696.578 | 16.040 | 700.948 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 15.830 | 867.642 | 15.940 | 873.671 | 16.040 | 879.152 |
Bảng giá thép Hòa Phát hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.120 | 104.176 | 15.220 | 104.865 | 15.220 | 104.865 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.920 | 147.558 | 15.020 | 148.547 | 15.020 | 148.547 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.920 | 202.315 | 15.020 | 203.671 | 15.020 | 203.671 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.920 | 265.576 | 15.020 | 267.356 | 15.020 | 267.356 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.920 | 334.357 | 15.020 | 336.598 | 15.020 | 336.598 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.920 | 413.582 | 15.020 | 416.354 | 15.020 | 416.354 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.920 | 498.477 | 15.020 | 501.818 | 15.020 | 501.818 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.920 | 650.959 | 15.020 | 655.322 | 15.020 | 655.322 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.920 | 820.003 | 15.020 | 825.499 | 15.020 | 825.499 |
Hải Đăng thu mua phế liệu sắt thép uy tín, chuyên nghiệp
Hải Đăng cung cấp dịch vụ Thu mua phế liệu thép Pomina cũ và Thu mua phế liệu Thép Hoà Phát – Tập đoàn Hoà Phát cũ
Hải Đăng thu mua phế liệu sắt thép giá cao với cam kết.
- Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
- Quá trình thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay lập tức sau khi bốc xếp
- Đội ngũ nhân viên và hệ thống phương tiện vận tải luôn sẵn sàng thu mua tận nơi
- Có hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin giao dịch
- Luôn hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ thu mua phế liệu
- Nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường, bất kể chất lượng và số lượng
Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát ở trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều hiểu biết về loại vật liệu này. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề nào chưa rõ về dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ đến hotline hoặc theo các thông tin dưới đây.
Hải Đăng trả giá cao cho sắt thép phế liệu của bạn
Đúng vậy, Hải Đăng là top những đơn vị thu mua phế liệu giá cao tại Tphcm.
Chúng tôi mua sắt phế liệu từ các vựa ve chai nhỏ, từ các công trình xây dựng, từ các xưởng cơ khi, từ các nhà xưởng thanh lý … với giá cao hơn thị trường từ 10 – 30 %
Qua bảng giá của chúng tôi cập nhật ở trên bạn có thể thấy được Hải Đăng thu mua sắt đa dạng với giá rất cao.
Dịch vụ thu mua phế liệu sắt và các hợp kim của sắt như gang, thép, phế liệu inox … là trọng tâm dịch vụ thu mua phế liệu từ Hải Đăng.
Bởi sắt là kim loai phổ biến được ứng dụng nhiều nhất cho nên phế liệu kim loại sắt cũng nhiều nhất.
Việc tái chế sắt cũng dễ dàng so với các kim loại sắt vì thế mà phế liệu sắt rất được hoan nghênh.
Bạn đang sở hữu sắt phế liệu hay bất kỳ dòng phế liệu nào đừng ngại khi Nhá máy cho chúng tôi.
Hải Đăng sẽ gọi lại và cho bạn giá phế liệu sắt hay giá phế liệu của bạn mà bạn cảm thấy hài lòng nhất.
Vì sao các công ty phế liệu hay thu mua phế liệu thép cũ?
Việt Nam là đất nước đang phát triển nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng, đầu tư công là rất lớn nên lượng sắt thép được sử dụng vô cùng lớn.
Hàng năm có hàng triệu tận thép được sử dụng cho công trình xây mới. Bên cạnh có cũng có hàng trăm ngàn tấn thép phế liệu từ các công trình tháo dỡ.
Sở dĩ các công ty phế liệu thích thu mua phế liệu thép cũ vì họ sẽ thu mua được số lượng lớn với giá cả hợp lý.
Vì vậy nhiều công ty thu mua phế liệu ra đời và có nhận thu mua phế liệu thép cũ.
Địa chỉ thu mua phế liệu thép cũ thanh lý uy tín
Bạn nên tìm đến các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu thép cũ lớn.
Do số lượng phế liệu công trình lớn, vì vậy để bán được phế liệu với giá tốt
Hầu hết các cửa hàng hoặc thu mua phế liệu công ty lớn này thường có dịch vụ thu mua, tháo dỡ phế liệu tận nhà, thu mua sắt thép phế liệu công trình lớn.
Các dịch vụ này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian phân loại phế liệu và đảm bảo mức giá tốt nhất cho bạn.
Tại Tphcm thì Hải Đăng thường xuyên hợp tác thanh lý các công trình xây dựng cũ với giá cao, chuyên nghiệp và uy tín.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất Hải Đăng cập nhật
Dưới đây là thông tin giá thu mua phế liệu mà mọi người quan tâm
Bạn có thể đối chiếu phế liệu mình có với loại phế liệu và dóng sang cột giá bạn sẽ biết giá phế liệu bạn là bao nhiêu
VD: Phế liệu đồng đỏ hiện nay có giá dao động từ 245.000 – 345.000 VNĐ/Kg
Có nghĩa tùy vào chất lượng đồng đỏ của bạn mà công ty phế liệu Hải Đăng sẽ trả cho bạn với 1kg đồng là từ 245.000 – 345.000 VNĐ.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng dây điện | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 245.000 – 345.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 200.000 | |
Mạt đồng vàng | 100.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 150.000 – 235.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 13.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 12.000 – 18.000 | |
Sắt gỉ sét | 11.000 – 19.000 | |
Bazo sắt | 10.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 11.500 | |
Sắt công trình | 15.000 – 19.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12,500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 395.500 – 565.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 66.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 90.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 45.000 – 75.000 |
Nhựa đầu keo | 19.000 – 30.000 | |
PP | 25.000 – 45.500 | |
PVC | 13.500 – 35.000 | |
CHÀO | 25.500 – 35.500 | |
Ống nhựa PP | 20.000 – 30.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 18.000 |
Giấy báo | 19.000 | |
Giấy photo | 18.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 55.500 – 75.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 25.000 – 35.000 |
Loại 304Inox 316 Inox 430 Inox 310 |
37.000 – 35.00045.000 – 55.000 19.000 – 30.000 55.000 -65.000 |
|
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 70.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 50.000 – 65.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 32.000 – 45.500 | |
Bột nhôm | 6.500 | |
Nhôm dẻo | 39.000 – 49.500 | |
Nhôm máy | 29.500 – 47.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán Khuôn hợp kim, carbay |
350.000 – 650.000 |
Thiếc | 250.000 – 680.000 | |
Vải cây phế liệu | Vãi câyVãi Khúc | 190.000 – 260.00070.000 – 100.000 |
Phom nhựa phế liệu | Nhựa phế liệu ngành giày | 25.000 – 35.000 |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 14.500 – 19.500 |
Nilon dẻo | 19.500 – 29.500 | |
Nilon xốp | 9.500 – 19.500 | |
Kẽm in Phế Liệu | Kẽm in offsetKẽm in vụn | 65.000 – 70.00045.000 – 55.000 |
Khuôn Phế Liệu | Khuôn ép | 30.000 – 40.000 |
Máy móc phế liệu | Các loại máy móc phế liệu | 30.000 – 55.000 |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 125.500 – 140.500 |
Nhựa | 115.500 – 165.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 115.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 190.500 – 315.000 |
Phế Liệu Linh kiện điện tử | Máy móc các loại | 405.000 – 1.000.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu ở bảng trên sẽ biến động theo thời giá của thị trường chính vì thế mà ngay tại thời điểm bạn vào web giá có thể có sự thay đổi mà công ty chưa kịp cập nhật thì bạn nên liên hệ chúng tôi qua Hotline ghim trên màn hình để được báo giá chi tiết.
Công ty chúng tôi thu mua phế liệu Tphcm, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước … và các địa phương lân cận.
Hải Đăng với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua và tái chế phế liệu với sự chuyên nghiệp, thành tín và an tâm.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu giá cao hơn so với các đơn vị khác từ 10 – 30%
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO HẢI ĐĂNG
Địa chỉ 1: 68 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
Địa chỉ 2: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Số Điện Thoại: 0984 799 691 (A. Tùng)
Email: Bangnhisuty@gmail.com