So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật để nhận ra mình nên dùng loại nào cho công trình của mình.
Thép Pomina và thép Việt Nhật đều là sản phẩm thép tốt được khách hàng rất đón nhật.
Nhưng nhiều người không biết rõ giá cả từng loại thép, chất lượng như thế nào?
Trong nội dung này phế liệu Hải Đăng sẽ so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật chi tiết như sau:
✅ Thu mua phế liệu giá cao | ✅ Phế liệu Hải Đăng thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%. |
✅ Thu mua tận nơi | ✅ Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa |
✅ Giá thu mua phế liệu cập nhật | ✅ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ✅ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Tổng quan về thép Pomina và thép Việt Nhật
Công Ty CP Thép Pomina là đơn vị sản xuất và cung cấp thép xây dựng hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm chính: thép Pomina, thép xây dựng, thép cuộn, thép vằn, thép thanh,..
Được thành lập vào năm 1999, POMINA là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm là 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, POMINA là một trong những nhà sản xuất thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam.
– Thế mạnh của Thép Pomina:
➼ Là chuỗi 3 nhà máy luyện và cán thép lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam
➼ Công suất 1.5 triệu tấn thép/ năm
➼ Dây chuyền, công nghệ sản xuất hiện đại của Techint, Tenova, SMS Concast, Siemen – VAI,..
Đối với thép Pomina, các sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty đều đáp ứng các tiêu chuẩn như sau:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
Công Ty CP Thép Việt Nhật là thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép thương hiệu Thép Việt Nhật với dòng sản phẩm chính: phôi thép, thép thanh vằn,..
Năng lực cán thép 240.000 tấn/ năm và năng lực luyện 120.000 tấn/ năm
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm
Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường. Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.
Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả
Một trong những yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật và giá cả trên thị trường khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu thép đều đang cố gắng tối ưu hóa chất lượng và giá cả sản phẩm, nâng cao giá trị trong lòng người tiêu dùng.
Bảng giá thép Pomina hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.630 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.630 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 16.140 | 111.850 | 16.140 | 111.850 | 16.240 | 112.543 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 15.880 | 158.482 | 15.940 | 159.081 | 16.090 | 160.578 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 15.830 | 215.288 | 15.940 | 216.784 | 16.040 | 218.144 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 15.830 | 281.140 | 15.940 | 283.094 | 16.040 | 284.870 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 15.830 | 355.700 | 15.940 | 358.171 | 16.040 | 360.418 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 15.830 | 439.282 | 15.940 | 442.335 | 16.040 | 445.110 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 15.830 | 530.938 | 15.940 | 534.627 | 16.040 | 537.981 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 15.830 | 691.771 | 15.940 | 696.578 | 16.040 | 700.948 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 15.830 | 867.642 | 15.940 | 873.671 | 16.040 | 879.152 |
Giá thép Việt Nhật hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.220 | 104.865 | 15.330 | 105.623 | 15.330 | 105.623 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.070 | 149.042 | 15.170 | 150.031 | 15.170 | 150.031 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.020 | 203.671 | 15.120 | 205.027 | 15.120 | 205.027 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.020 | 267.356 | 15.120 | 269.136 | 15.120 | 269.136 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.020 | 336.598 | 15.120 | 338.839 | 15.120 | 338.839 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.020 | 416.354 | 15.120 | 419.126 | 15.120 | 419.126 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.020 | 501.818 | 15.120 | 505.159 | 15.120 | 505.159 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.020 | 655.322 | 15.120 | 659.685 | 15.120 | 659.685 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.020 | 825.499 | 15.120 | 830.995 | 15.120 | 830.995 |
Hải Đăng thu mua phế liệu sắt thép uy tín, chuyên nghiệp
Hải Đăng cung cấp dịch vụ Thu mua phế liệu thép Pomina cũ và Thu mua phế liệu thép Việt Nhật cũ
Việc thu mua phế liệu thép cũ với mục đích tái chế. Các sản phẩm thép tái chế chính là nguồn nguyên liệu đầu vào của các nhà máy sản xuất thép.
Hải Đăng thu mua phế liệu sắt thép giá cao với cam kết.
- Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
- Quá trình thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay lập tức sau khi bốc xếp
- Đội ngũ nhân viên và hệ thống phương tiện vận tải luôn sẵn sàng thu mua tận nơi
- Có hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin giao dịch
- Luôn hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ thu mua phế liệu
- Nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường, bất kể chất lượng và số lượng
Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật ở trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều hiểu biết về loại vật liệu này. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề nào chưa rõ về dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ đến hotline hoặc theo các thông tin dưới đây.
Hải Đăng trả giá cao cho sắt thép phế liệu của bạn
Đúng vậy, Hải Đăng là top những đơn vị thu mua phế liệu giá cao tại Tphcm.
Chúng tôi mua sắt phế liệu từ các vựa ve chai nhỏ, từ các công trình xây dựng, từ các xưởng cơ khi, từ các nhà xưởng thanh lý … với giá cao hơn thị trường từ 10 – 30 %
Qua bảng giá của chúng tôi cập nhật ở trên bạn có thể thấy được Hải Đăng thu mua sắt đa dạng với giá rất cao.
Dịch vụ thu mua phế liệu sắt và các hợp kim của sắt như gang, thép, phế liệu inox … là trọng tâm dịch vụ thu mua phế liệu từ Hải Đăng.
Bởi sắt là kim loai phổ biến được ứng dụng nhiều nhất cho nên phế liệu kim loại sắt cũng nhiều nhất.
Việc tái chế sắt cũng dễ dàng so với các kim loại sắt vì thế mà phế liệu sắt rất được hoan nghênh.
Bạn đang sở hữu sắt phế liệu hay bất kỳ dòng phế liệu nào đừng ngại khi Nhá máy cho chúng tôi.
Hải Đăng sẽ gọi lại và cho bạn giá phế liệu sắt hay giá phế liệu của bạn mà bạn cảm thấy hài lòng nhất.
Vì sao các công ty phế liệu hay thu mua phế liệu thép cũ?
Việt Nam là đất nước đang phát triển nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng, đầu tư công là rất lớn nên lượng sắt thép được sử dụng vô cùng lớn.
Hàng năm có hàng triệu tận thép được sử dụng cho công trình xây mới. Bên cạnh có cũng có hàng trăm ngàn tấn thép phế liệu từ các công trình tháo dỡ.
Sở dĩ các công ty phế liệu thích thu mua phế liệu thép cũ vì họ sẽ thu mua được số lượng lớn với giá cả hợp lý.
Vì vậy nhiều công ty thu mua phế liệu ra đời và có nhận thu mua phế liệu thép cũ.
Địa chỉ thu mua phế liệu thép cũ thanh lý uy tín
Bạn nên tìm đến các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu thép cũ lớn.
Do số lượng phế liệu công trình lớn, vì vậy để bán được phế liệu với giá tốt
Hầu hết các cửa hàng hoặc thu mua phế liệu công ty lớn này thường có dịch vụ thu mua, tháo dỡ phế liệu tận nhà, thu mua sắt thép phế liệu công trình lớn.
Các dịch vụ này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian phân loại phế liệu và đảm bảo mức giá tốt nhất cho bạn.
Tại Tphcm thì Hải Đăng thường xuyên hợp tác thanh lý các công trình xây dựng cũ với giá cao, chuyên nghiệp và uy tín.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất Hải Đăng cập nhật
Dưới đây là thông tin giá thu mua phế liệu mà mọi người quan tâm
Bạn có thể đối chiếu phế liệu mình có với loại phế liệu và dóng sang cột giá bạn sẽ biết giá phế liệu bạn là bao nhiêu
VD: Phế liệu đồng đỏ hiện nay có giá dao động từ 245.000 – 345.000 VNĐ/Kg
Có nghĩa tùy vào chất lượng đồng đỏ của bạn mà công ty phế liệu Hải Đăng sẽ trả cho bạn với 1kg đồng là từ 245.000 – 345.000 VNĐ.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng dây điện | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 245.000 – 345.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 200.000 | |
Mạt đồng vàng | 100.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 150.000 – 235.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 13.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 12.000 – 18.000 | |
Sắt gỉ sét | 11.000 – 19.000 | |
Bazo sắt | 10.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 11.500 | |
Sắt công trình | 15.000 – 19.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12,500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 395.500 – 565.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 66.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 90.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 45.000 – 75.000 |
Nhựa đầu keo | 19.000 – 30.000 | |
PP | 25.000 – 45.500 | |
PVC | 13.500 – 35.000 | |
CHÀO | 25.500 – 35.500 | |
Ống nhựa PP | 20.000 – 30.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 18.000 |
Giấy báo | 19.000 | |
Giấy photo | 18.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 55.500 – 75.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 25.000 – 35.000 |
Loại 304Inox 316 Inox 430 Inox 310 |
37.000 – 35.00045.000 – 55.000 19.000 – 30.000 55.000 -65.000 |
|
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 70.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 50.000 – 65.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 32.000 – 45.500 | |
Bột nhôm | 6.500 | |
Nhôm dẻo | 39.000 – 49.500 | |
Nhôm máy | 29.500 – 47.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán Khuôn hợp kim, carbay |
350.000 – 650.000 |
Thiếc | 250.000 – 680.000 | |
Vải cây phế liệu | Vãi câyVãi Khúc | 190.000 – 260.00070.000 – 100.000 |
Phom nhựa phế liệu | Nhựa phế liệu ngành giày | 25.000 – 35.000 |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 14.500 – 19.500 |
Nilon dẻo | 19.500 – 29.500 | |
Nilon xốp | 9.500 – 19.500 | |
Kẽm in Phế Liệu | Kẽm in offsetKẽm in vụn | 65.000 – 70.00045.000 – 55.000 |
Khuôn Phế Liệu | Khuôn ép | 30.000 – 40.000 |
Máy móc phế liệu | Các loại máy móc phế liệu | 30.000 – 55.000 |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 125.500 – 140.500 |
Nhựa | 115.500 – 165.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 115.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 190.500 – 315.000 |
Phế Liệu Linh kiện điện tử | Máy móc các loại | 405.000 – 1.000.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu ở bảng trên sẽ biến động theo thời giá của thị trường chính vì thế mà ngay tại thời điểm bạn vào web giá có thể có sự thay đổi mà công ty chưa kịp cập nhật thì bạn nên liên hệ chúng tôi qua Hotline ghim trên màn hình để được báo giá chi tiết.
Công ty chúng tôi thu mua phế liệu Tphcm, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước … và các địa phương lân cận.
Hải Đăng với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua và tái chế phế liệu với sự chuyên nghiệp, thành tín và an tâm.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu giá cao hơn so với các đơn vị khác từ 10 – 30%
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO HẢI ĐĂNG
Địa chỉ 1: 68 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
Địa chỉ 2: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Số Điện Thoại: 0984 799 691 (A. Tùng)
Email: Bangnhisuty@gmail.com