🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép cuộn phi 16 các loại: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Miền Nam có báo giá thay đổi phụ thuộc vào số lượng mà công trình cần sử dụng, cũng như là khoảng cách & thời gian vận chuyển, biến động của thị trường,..
Qúy vị sẽ nhận báo giá chính xác khi liên hệ đến công ty Kho thép Miền Nam chúng tôi thông qua đường dây : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tin hấp dẫn: Báo giá thép Hòa Phát nhiều ưu đãi
Các tiêu chuẩn thép cuộn P16 hiện nay
Thép cuộn P16 xây dựng cần đáp ứng được các tiêu chuẩn Việt Nam & tiêu chuẩn quốc tế. Một số tiêu chuẩn cơ bản bao gồm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 23324:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 23325:1978 về Thép tấm cuộn cán nguội – Cỡ, thông số, kích thước
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10354:2014 (ISO 139732:2005) về Thép lá cán nóng dạng cuộn
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2011 (ISO 11951:1995) về Thép tấm đen cán nguội dạng cuộn dùng cho sản xuất thép tấm mạ thiếc hoặc thép tấm mạ điện crom/crom oxit
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3131 SPHC, SPHD, SPHE; JIS G3132 SPHT1, SPHT2; JIS G3141 SPCC – SD, SPCD, SPCE
Thông số kỹ thuật
Thép Cuộn Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật,.. | Thông số |
Kích cỡ (đường kính) | Φ16mm |
Tiêu chuẩn | JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam),… |
Mác Thép | CB 240 T, CB 300 T,….. |
Bề mặt | Có dập nổi logo nhà sản xuất |
Trọng lượng cuộn | 1000kg – 2100kg |
Đường kính ngoài cuộn | Φ1,2m |
Phân loại thép cuộn P16
Căn cứ vào thành phần, quy trình sản xuất, người ta chia thép cuộn P16 làm 4 loại với những đặc điểm sau.
Thép cuộn P16 cán nguội
Thep cuon P16 cán nguội là thép cuộn được cán nguội ở nhiệt độ thấp, đôi khi gần với nhiệt độ phòng.
Đặc điểm | Ứng dụng |
|
|
Thép cuộn P16 cán nóng
Thép cuộn P16 cán nóng là loại thép cuộn được cán nóng ở nhiệt độ cao, trên 1000 độ C
Đặc điểm | Ứng dụng |
|
|
Thép cuộn P16 mạ kẽm
Thép cuộn P16 mạ kẽm là loại thép cuộn được mạ thêm lớp kẽm ở phía trên bề mặt thép.
Đặc điểm | Ứng dụng |
|
|
Thép cuộn P16 không gỉ
Thép cuộn P16 không gỉ (inox) là loại thép cuộn được dùng nhiều trong môi trường dễ oxy hóa nhưng không bị rỉ sét.
Đặc điểm | Ứng dụng |
|
|
Thép cuộn phi 16 các loại: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Miền Nam
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp.
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
ƯU ĐÃI LỚN KHI KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Đơn hàng sẽ được ghi chú:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn đặt hàng thép cuộn là 5 tấn
+ Giao hàng kèm theo giấy tờ của nhà sản xuất, thông tin, nhãn mác
+ Báo giá chưa bao gồm thuế VAT
+ Thông tin báo giá trên mang tính thời điểm
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép cuộn P16 chính hãng tốt nhất:
Thị trường vật liệu xây dựng ở khu vực Phía Nam luôn có nhiều biến động nhất định. Do đó, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại thép xây dựng hàng giả, hàng nhái. Gây nhiều hoang mang cho người tiêu dùng, làm cho họ khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín.
Qúy khách đến với công ty Kho thép Miền Nam theo địa chỉ dưới đây để được hỗ trợ
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng – Kho thép Miền Nam
Công ty chúng tôi là doanh nghiệp mở rộng việc bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay. Quyền lợi khách hàng, cũng như chi phí hợp lý luôn là phương châm hàng đầu của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng tại công ty giàu chuyên môn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Rất hân hạnh được tiếp đón mọi khách hàng!
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.
Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định
Top các nhà máy sắt thép nổi tiếng chuyên sản xuất thép cuộn P16 cung ứng cho thị trường
– Nhà máy thép Pomina
– Nhà máy thép Miền Nam
– Nhà máy thép Việt Nhật
– Nhà máy thép Hòa Phát
– Nhà máy thép Việt Đức
– Nhà máy thép Việt Ý
– ..vv..