Báo giá thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhũng hot mới nhất hôm nay được Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 gửi tớikhách hàng. Bảng báo giá thép hình này được cập nhật từnhà sản xuất. Quý người muacó nhu cầu tậumang số lượng to vui lòng gọi trực tiếp hotline Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được báo giá phải chăng nhất.
Báo giá thép U: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400 mạ kẽm điện phân, nhũng hot
- các loại thép chữ u do Sáng Chinh phân phốimangnguồn cộinguồn gốc rõ ràng. mangđa số chứng chỉ CO/CQ từnhà sản xuất.
- tương trợvận chuyển miễn phí ra Công trìnhkhicác bạntậu thép hình U sở hữu số lượng lớn.
- Giá sở hữu thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu trong khoảng 200 – 400 đồng/kg.
hỗ trợ cắt thép buộc phải của người mua. - luôn luônsở hữuhoả hồng cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép hình U chỉ sở hữu tính thời điểm, nguyên liệuxây dựng leo thang.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U THÁNG 【07/2021】 | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
công ty tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | chú thích |
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | một | kg | 73 | 15,300 | 1,116,900 | AKS/ACS |
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 15,600 | 1,279,200 | AKS/ACS |
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | một | kg | 54 | 15,400 | 831,600 | AKS/ACS |
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | một | kg | 65 | 15,600 | một,014,000 | AKS/ACS |
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 15,000 | 630,000 | AKS/ACS |
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,000 | 810,000 | AKS/ACS |
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 15,000 | 337,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | một | kg | 31 | 15,000 | 465,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | một | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE |
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | một | m | 32 | 15,000 | 480,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | một | m | 40 | 15,000 | 600,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | một | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | một | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 65x35x2,5x3x6m | một | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE |
GIÁ có THỂ thay đổi THEO thị phần. liên hệ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ có GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU giảm giá |
bởi vậykhách hàng nên địa chỉ trực tiếp để được báo giá sớm nhất.
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Tham khảo:
thông tin về chiếc thép Hình U
Thép hìnhtừ lâu đã là vật liệumấu chốt trong nhữngCông trìnhvun đắp. loại thép này mangnhữngưu thếnổi bật về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc thùthích hợpsở hữunhữngđề nghịđặc biệt trong thi công xây dựng. Bài viết bữa nay chúng ta hãy cộng nhau Đánh giá về thép hình U – 1loại thép hình cực kỳphổ thông trên thị phầnbây giờ.
khái niệm về thép hình U
Thép hình Ucó đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép Usở hữu màu đen hoặc màu trắng bạc nếu được nhúng kẽm, thậm chí 1 số chiếc thép U sở hữu màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của người dùng.
Đặc điểm cấu tạo của thép U
Thép hình chữ Umangphần nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu phổ biến trong thi công và lắp ráp. một đôithông sốcăn bản của thép như sau:
+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang chao đảotrong khoảng 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh nghiêng ngảtừ 25 – 100mm.
Trên thị phầnhiện nay thường sử dụng1 số kích thước thép hình U phổ thông như U100, U150, U200, U250.
+ 1 cây Thép hình U100 sở hữu chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
+ một cây thép hình U150 mang chiều dài 6/12m với độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ sở hữu khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m với độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ sở hữu khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
+ tương tựmột cây thép hình U250 sở hữu chiều dài 1/12m với độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ mang khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc giacung ứng , thép hình U sẽ vớicác mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
+ Mác thép A36 nguyên cớ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đấy tỷ lệ những thành phần cấu tạo nên thép là C, si mê, Mn, P, S, Cu tuần tự như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
+ Mác thép SS400 nguyên cớ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đấy tỷ lệ cácyếu tố hóa học tuần tự như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
+ Mác thép Q235B nguyên nhân Trung Quốc sở hữu tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; si mê – 0,35%; Mn – một,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
điểm tốt của thép hình U
Cũng như cácloại thép hình H, I, V, thép hình U cũng sở hữunhữngđiểm tốtvượt trộilàm chúng ngày càng được sử dụngđa dạng trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn vẹorẻ, khả năng chịu lực cũng rất to.
+ Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu những điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp nâng cao tuổi thọ cho Công trình và đặc trưngsở hữu ý nghĩa đối cócácCông trình ở vùng sở hữu khí hậu Nhiệt đới nói quanh nói quẩn năm ẩm thấp như Việt Nam.
áp dụng của thép hình chữ U trong vun đắp
vớinhững đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở nhữngCông trìnhvớitính chấtđặc thù như cầu các con phố, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc thấp, cácCông trìnhlớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
tuy nhiên thép hình U còn được áp dụngrộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm chosườnkhuông xe, áo quan xe, ngoại hình nội thất, tháp ăng ten…
những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa phải chăng nên mang thể dùng ở các khu vực đựng hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho Công trình.