Thép hình V30 – quý khách muốn liên hệ hotline để đặt hàng, hãy gọi: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Công ty Kho thép Miền Nam hoạt động 24/24h, thường xuyên đưa ra diễn biến báo giá thép hình V30 mới nhất để bạn theo dõi tốt hơn
Với nhiều tính năng trong xây dựng, Thép hình V30 được tiêu thụ với số lượng cực kì lớn. Nhất là các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao thì đây quả là sự chọn lựa tối ưu
Ưu điểm và ứng thép hình chữ V30
Những lợi thế mà thép hình V30 đang sở hữu như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Cho dù môi trường có nhiều yếu tố bất lợi như độ ẩm cao thì thép V30 vẫn giữ được chất lượng của mình… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Mọi lĩnh vực trong đời sống đang áp dụng thép V30. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V30
Tiêu chuẩn thép V30 bao gồm: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Dày : 5.0mm – 30mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
1/ Đặc tính kỹ thuật
Thép V30 phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
2/ Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Kho thép Miền Nam
– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Kho thép Miền Nam
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp
Bảng báo giá thép hình V30
Bảng báo giá thép hình V30. Kho thép Miền Nam phân phối với số lượng sỉ và lẻ đến các công trình tại Miền Nam. Với chính sách giao hàng an toàn, vận chuyển đến tận nơi. Do đó, dịch vụ sẽ làm hài lòng mọi quý khách
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) | ||
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) | ||
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) | ||
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
– Kê khai đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Các xe tải lớn nhỏ trực thuộc sẵn sàng để vận chuyển hàng hóa đến với toàn quốc
Thép hình V30 được phân phối đa dạng chủng loại, chính hãng tại Kho thép Miền Nam
Trước khi xuất hàng & vận chuyển đến công trình, chúng tôi sẽ kiểm tra một lần nữa về số lượng, chủng loại, hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi được đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc uy tín cao
Chúng tôi không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Số lượng sắt thép cung cấp đến mọi công trình hiện nay đòi hỏi rất lớn. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng