🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65. Với các tin tức được liệt kê dưới đây, khách hàng dễ tính toán được nguồn kinh phí mua vật tư phù hợp với nhu cầu xây dựng. Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ bạn giải đáp những thắc mắc, xác nhận đơn hàng nhanh. Tác phong chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, uy tín.
Đánh giá độ bền của xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 là rất cao, áp dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình – thiết kế dễ dàng. Những thắc mắc về sản phẩm sẽ được giải đáp tại hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn thép Sáng Chinh sản xuất và phân phối xà gồ C150, C180, C200, C250 đến tận tay khách hàng
Bảng báo giá xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 trong ngày hôm nay vừa được Tôn thép Sáng Chinh thống kê bên dưới mang tính chất tham khảo là chính. Dưới nhiều tác động trực tiếp của thị trường sẽ làm cho giá bán bị chênh lệch. Thế nhưng, người tiêu dùng hãy an tâm vì chúng tôi sẽ điều chỉnh sao cho hợp lý nhất | Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Các loại xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 tại TPHCM
Để tạo sự dễ dàng trọng quá trình chọn lựa & áp dụng vào thực tiễn. Nhà sản xuất đã phân chia xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 mẫu mã đa dạng, quy cách sản phẩm khác nhau, gồm có: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
1/ Xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 mạ kẽm
Sản phẩm xà gồ C này trên thị trường hiện nay có tính phủ sóng rất cao. Do chúng tuân thủ đúng từng công đoạn quy trình, trải qua công nghệ tiên tiến, trên mặt được bao phủ lớp kẽm. Vì thế, chất lượng xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 luôn tốt nhất. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, có thể uốn nắn theo công trình
Hạn chế được sự ăn gỉ, mài mòn vì có lớp kẽm. Ưu điểm lớn của xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Sản xuất thông qua quy trình cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
2/ Xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 đen
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 đen. Không qua việc mạ kẽm. Do đó, bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Vô cùng độc đáo về mặt thiết kế, có dạng giống chữ C in hoa. Trong từng hạng mục thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ C đen. Đọ bền được đảm bảo hoàn toàn và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Sản xuất xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 đen bằng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Là nguyên liệu để xây dựng các công trình nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
3/ Xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 mạ kẽm như ưng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng nghiêm ngặc gắt gao. Chúng còn thông qua việc nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo độ cứng hoàn hảo nhất
Ưu điểm vượt trội
+ Có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ, chất lượng đảm bảo độ cứng tốt
+ Độ bền của chúng rất cao, trọng lực sẽ được giảm một cách đáng kể xuống móng công trình
+ Chi phí mua hàng thông thường rẻ hơn sắt thép, độ chắc chắn lớn. Ngân sách của bạn sẽ được tiết kiệm tốt hơn
+ Không bắt lửa, không dản nở ở nhiệt độ cao, chống mối mọt hiệu quả. Và đặc biệt xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng còn chống được sự an mòn. Giúp đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình
+ Vì được áp dụng sản xuất dưới dây chuyền cực kì tân tiến & hiện đại nên tuổi thọ tương đối cao
Với nhiều ưu điểm nổi bật phía trên, Tôn thép Sáng Chinh chắc chắn đây sẽ là loại nguyên vật liệu xây dựng đáng được sử dụng cho các công trình xây dựng từ lớn tới nhỏ.
Xà gồ C180x50, C150x65, C175x50, C175x65 chính hãng tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Mạng xã hội:
Hashtag:
#bangbaogiaxagoc
#giaxagocmakem
#giaxagocmakembaonhieu
#xagothepc
#thephinhc
#giaxagothepcmakem
#xagocden
#baogiaxagocden
#bangbaogiaxagoxaydung
#xagoc
#xagoxaydung
#xagothep
#baogiaxagoc
#banggiaxagothepcmakem
#xagocmakem