Giá sắt cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam. Qúy vị có thể lựa chọn vì sản phẩm có nhiều mác thép. Nhân viên chốt đơn đặt hàng nhanh trong ngày, chất lượng thép chính hãng, báo giá chính xác
Độ cứng và độ dẻo của thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam rất cao, ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như: cầu đường, viễn thông, vận tải, hàng hải, chế tạo ô tô,…
Thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam là gì?
Thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam là loại vật liệu sắt thép được sản xuất ra để nhằm phục vụ công tác xây dựng công trình. Được coi như nguyên liệu quan trọng đối với ngành công nghiệp nặng.
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
Khi chọn mua thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam, việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước
Tròn, nhẵn là đặc điểm cơ bản của thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
Trọng lượng dạng cuộn vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số về kích thước thép, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Phân loại thép cuộn
Thông qua nhu cầu sử dụng và thích nghi của công trình mà người ta phân loại như sau:
– Thép cuộn mạ kẽm P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
– Thép cuộn cán nóng P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
– Thép cuộn cán nguội P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
– Thép cuộn không gỉ P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
Báo giá thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
Rất nhiều công trình đô thị hiện nay đang được xây dựng. Vì dựa vào đó, Tôn thép Sáng Chinh có thể có những chính sách tư vấn, bàn giao hàng hóa, cũng như là các chiết khấu ưu đãi,…
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ứng dụng của thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam
Thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam có nhiều ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp, thi công dân dụng, chế tạo máy – thiết bị công nghệ, chế tạo công cụ, dụng cụ, kết cấu, nhà xưởng tiền chế và nhiều công dụng khác tuỳ thuộc loại thép.
Thép cuộn mạ kẽm
Thép tấm cuộn mạ kẽm Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam với đặc tính chống ăn mòn nên được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực:
- Kiến trúc, thiết kế các hạng mục xây dựng
- Công nghiệp chế tạo, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng gia công, thủ công mỹ nghệ
- Cán sóng tôn lợp
- Khung sườn ô tô,
- Biển hiệu quảng cáo, pano
- Và các ứng dụng gia đình khác (như tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, máy vi tính, điều hoà không khí…)
Thép cuộn cán nguội
Thép cán nguội P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, cực kì phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:
- Chế tạo phụ tùng xe ô tô, xe máy, máy bay,..
- Sản xuất đồ nội thất cho gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
- Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
- Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng… và các bộ phận máy móc khác
- Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
Thép cuộn cán nóng
Thép cán nóng P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam với ưu điểm là giá thành thấp, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như:
- Sản xuất tôn lợp mái dân dụng
- Làm đường ray xe hỏa
- Chế tạo thép ống hàn, ống kẽm, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Thiết bị gia dụng trong gia đình
- Ngành công nghiệp ô tô
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
Phân phối thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam giá rẻ tại khu vực Miền Nam
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép xây dựng từ các nước: Nhật Bản, Úc, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Nhân viên tư vấn luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép cuộn phù hợp với công năng sử dụng
Trên mỗi sản phẩm thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo công tác giao hang an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)